(Hiếu học) Chiều 21/7, thêm Trường ĐH Ngoại thương công bố điểm thi nâng số trường có điểm lên 155 trường… Hiếu học tiếp tục cập nhật các thông tin về điểm thi, mời phụ huynh và thí sinh xem điểm.
Xem điểm thi các trường đã có điểm TẠI ĐÂY (Nguồn: Moet.gov.vn)
Để tra điểm bạn cần phải có mã trường, số báo danh, cũng có thể tra theo tên…
MãTên trường
1. BKATrường Đại học Bách khoa Hà Nội
2. BVHHọc viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở phía Bắc)
3. C36CĐ Sư phạm Kon Tum
4. C43CĐ Sư phạm Bình Phước
5. CBCTrường CĐ BC Công nghệ và Quản trị Doanh nghiệp
6. CBKTrường CĐ Bách Khoa Hưng Yên
7. CCBCao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
8. CCICĐ Công nghiệp In
9. CDPCao đẳng Nông lâm Đông Bắc
10. CEPTrường CĐ Kinh tế TP HCM
11. CKACao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Vĩnh phúc
12. CKKCĐ Kinh tế – Kế hoạch Đà Nẵng
13. CKLCao đẳng Cơ khí Luyện kim
14. CKQCĐ Kinh tế – Kỹ thuật Quảng Nam
15. CKTCao đẳng Kinh tế – Tài chính Thái Nguyên
16. CLDTrường CĐ Điện lực miền Trung
17. CM3Cao đẳng sư phạm Trung ương TP.HCM
18. CMTCao đẳng Xây dựng Miền Tây
19. CPLTrường CĐ Kinh tế kỹ thuật Phú Lâm
20. CTECao đẳng Thống Kê
21. CTMCao đẳng Thương mại và Du lịch
22. CVBTrường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Tây Bắc
23. CVVTrường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Nghệ An
24. CYETrường CĐ Y tế Thái Bình
25. D03Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
26. D20Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây
27. D52Trường CĐ Cộng đồng Bà Rịa-Vũng Tàu
28. DBDĐại học Bình Dương
29. DBLTrường ĐH Bạc Liêu
30. DCAĐH Chu Văn An
31. DCTTRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
32. DDKTrường ĐH Bách Khoa (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
33. DDMTrường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
34. DDNĐại học Đại Nam
35. DDPPhân hiệu ĐH Đà Nẵng tại KonTum
36. DDQTrường ĐH Kinh Tế (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
37. DDSTrường ĐH Sư Phạm (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
38. DHAKhoa Luật – ĐH Huế
39. DHBTrường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
40. DHCKhoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế)
41. DHDKhoa Du lịch (ĐH Huế)
42. DHFTrường ĐH Ngoại Ngữ – ĐH Huế
43. DHHĐH Hà Hoa Tiên
44. DHKĐH Kinh Tế – ĐH Huế
45. DHLTrường ĐH Nông Lâm – ĐH Huế
46. DHNTrường ĐH Nghệ Thuật – ĐH Huế
47. DHPĐại học Dân lập Hải Phòng
48. DHQPhân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (ĐH Huế)
49. DHSTrường ĐH Sư Phạm – ĐH Huế
50. DHTTrường ĐH Khoa Học – ĐH Huế
51. DHYTrường ĐH Y Dược – ĐH Huế
52. DKCĐại học Kỹ thuật – Công nghệ Tp HCM
53. DKHTrường Đại học Dược Hà Nội
54. DKYĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
55. DLAĐại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
56. DLHĐại học Dân lập Lạc Hồng
57. DMSTrường Đại học Tài chính – Marketing
58. DMTĐại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
59. DNTĐH Ngoại Ngữ -Tin Học TP.HCM
60. DPQTrường ĐH Phạm Văn Đồng
61. DPTTRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
62. DPYTrường ĐH Phú Yên
63. DQBTrường ĐH Quảng Bình
64. DQKĐH Kinh Doanh và Công nghệ Hà Nội
65. DQNĐại học Quy Nhơn
66. DQUĐại học Quảng Nam
67. DTCKhoa Công nghệ Thông tin (Đại học Thái Nguyên)
68. DTETrường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
69. DTFKhoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)
70. DTKTrường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
71. DTLĐại học Thăng Long
72. DTNTrường Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)
73. DTSTrường Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên)
74. DTTĐại học Tôn Đức Thắng
75. DTUTrường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật (Đại học Thái Nguyên)
76. DTYTrường Đại học Y – Dược (Đại học Thái Nguyên)
77. DTZTrường Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)
78. DVLĐại học Dân Lập Văn Lang
79. DYHHV Quân Y (Hệ dân sự thi ở phía Bắc)
80. DYSHV Quân Y (Dân sự thi ở phía Nam)
81. EIUTrường Đại học Quốc tế Miền Đông
82. FPTTrường Đại học FPT
83. GHATrường Đại học Giao thông vận tải
84. GSATrường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở II – cơ sở phía Nam)
85. GTSTrường ĐH Giao thông vận tải TP Hồ Chí Minh
86. HCPHọc viện Chính sách và Phát triển
87. HDTTrường Đại học Hồng Đức
88. HFHHọc viện Hậu cần hệ dân sự(CS miền bắc)
89. HFSHọc viện Hậu cần hệ dân sự(dự thi trong Nam)
90. HHATrường Đại học Hàng Hải
91. HHKHọc viện Hàng không Việt Nam
92. HTCHọc viện Tài chính
93. HVAHọc viện Âm nhạc Huế
94. HYDHọc viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam
95. KHAĐH Kinh Tế Quốc Dân
96. KMAHọc viện Kỹ thuật Mật mã
97. KTCTrường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM
98. KTSTrường ĐH Kiến Trúc TP HCM
99. LNHĐH Lâm nghiệp
100. LNSTrường Đại học Lâm nghiệp – Cơ sở phía Nam
101. LPSTrường ĐH Luật TP HCM
102. MDAĐH Mỏ Địa Chất
103. MTCĐH Mỹ thuật Công nghiệp
104. MTHĐH Mỹ thuật Việt Nam
105. MTSTrường ĐH Mỹ Thuật TP HCM
106. NHFTrường Đại học Hà Nội
107. NHHHọc viện Ngân hàng
108. NNHĐH Nông nghiệp Hà Nội
109. NTHĐH Ngoại thương Hà Nội
110. NTSĐH Ngoại thương cơ sở phía Nam (CS2)
111. PVUTRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM
112. QHETrường Đại học Kinh Tế (ĐH QGHN)
113. QHITrường Đại học Công Nghệ (ĐH QGHN)
114. QHLKhoa Luật (ĐH QGHN)
115. QHSTrường Đại học Giáo dục (ĐH QGHN)
116. QHTTrường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH QGHN)
117. QHXTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐG QGHN)
118. QSBĐH Bách khoa TP HCM
119. QSKTrường ĐH Kinh tế – Luật (ĐHQG TP HCM)
120. QSQĐH Quốc Tế (ĐH QG Tp HCM)
121. QSTĐH KH Tự Nhiên TP HCM
122. QSXĐH KHXH Và Nhân Văn TP HCM
123. QSYKhoa Y – ĐHQG – TP Hồ Chí Minh
124. SGDĐại học Sài Gòn
125. SPDTrường ĐH Sư phạm Đồng Tháp
126. SPHĐH Sư phạm Hà Nội
127. SPKĐại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM
128. STSĐại học Sư phạm Thể dục thể thao Tp HCM
129. TAGTrường ĐH An Giang
130. TDBTrường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh
131. TDDĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ
132. TDLTrường ĐH Đà Lạt
133. TDMTrường Đại học Thủ Dầu Một
134. THVĐH Hùng Vương
135. TLATrường ĐH Thủy Lợi
136. TLSĐH Thủy Lợi CS2
137. TSBĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi ở Bắc Ninh)
138. TSNTrường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại Nha Trang)
139. TSSTrường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ)
140. TTBTrường Đại học Tây Bắc
141. TTGĐại học Tiền Giang
142. TTNĐại học Tây Nguyên
143. TTUTrường Đại học Tân Tạo
144. VHSĐại học Văn hóa TP HCM
145. VUI Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
146. XDATrường ĐH Xây Dựng
147. YDDTrường Đại học Điều dưỡng Nam Định
148. YPBTrường ĐH Y Hải Phòng
149. YTBTrường Đại học Y Thái Bình
150. YTCTrường ĐH Y Tế Công Cộng
151. ZNHĐH Văn hóa – Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Bắc )
152. ZNSĐH Văn hóa – Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Nam )
… … ….
(Tiếp tục cập nhật …)