Gặp gỡ khách hàng, giao tiếp vui vẻ nhưng vẫn đạt được mục đích và có được thông tin cần thiết và thành công trong thương lượng là cả một quá trình và nghệ thuật. Nhưng quá trình đó cũng cần một khởi đầu và những điều cơ bản. Trong phần 8 này, Mr Smith và cô Jane gặp gỡ 1 đối tác. Ta hãy theo dõi họ nói chuyện với nhau thế nào nhé.
Dialogue: Greeting a client – Chào đón khách hàng. [Bấm vào để xem chi tiết bài đối thoại]
Receptionist: Yes, thank you. Good bye.
Vâng, cảm ơn. Xin chào.
Jane: Mr.Smith is here to meet Mr.Johnson.
Ông Smith tới đây để gặp Mr.Johnson.
Receptionist: Do you have an appointment?
Hai người có hẹn trước không?
Jane: Yes, ten A.M.
Có, 10 giờ sáng.
Receptionist: Oh, Mr.Johnson is waiting for you.
Ồ, ông Johnson đang chờ 2 vị.
Jane: Which ward?
Xin hỏi phòng nào?
Receptionist: Please turn left to the fifth ward.
Quẹo trái, phòng thứ 5.
Jane: Thank you.
Cảm ơn.
Receptionist: Your welcome.
Không có chi.
John: Hey David, good to see you.
Chào David, rất vui khi gặp anh.
Smith: Hello John. It’s good to see you, too.
Chào John, tôi cũng rất vui khi gặp anh.
John: How have you been?
Dạo này anh sao rồi?
Smith: I’ve been busy. This is Jane, my new secretary.
Dạo này tôi hơi bận. Đây là Jane, thư ký mới của tôi.
Jane: Nice to meet you Mr.Johnson.
Hân hạnh được gặp ông, Johnson.
John: This is my secretary, Lisa.
Đây là thư ký của tôi, Lisa.
Lisa: Yes, we talk on the phone before.
Vâng, chúng ta có nói chuyện qua điện thoại.
Jane: Yes, nice to meet you, Lisa.
Vâng, rất vui khi gặp cô.
Lisa: Can I offer anyone some coffee or tea?
Mọi người muốn dùng trà hay cà phê.
Smith: I would like some tea, please.
Tôi uống trà.
Jane: Coffee, please.
Cà phê, làm ơn.
Lisa: For you, Mr.Johnson.
Còn ông, Johnson?
John: Coffee, please.
Cà phê làm ơn.
Lisa: Ok, I’ll be right back.
Ok, tôi sẽ quay lại ngay.
John: So David, shall we get down to business?
David, chúng ta bàn công việc nhé.
Smith: Yes, let’s get to work.
Được, làm việc thôi.
New words:
Appointment: Cuộc hẹn ( Công việc)
Lift: Thang máy
Good to see you: Rất vui được gặp ông
How have you been? Dạo này thế nào rồi?
Offer: Đề nghị
Be right back: Trở lại ngay
Get down to business: Bắt đầu công việc
Key sentences:
1. Mr Smith is here to meet Mr. Johnson.
2. Do you have an appointment?
3. David, good to see you.
4. Hello, Johnson, it’s good to see you, too.
5. How have you been?
6. Shall we get down bo business?
7. Yes, let’s get to work.
Expansion:
A: Hi, my name is Tony Li. I`m here to see John Weigold
B: Do you have an appointment?
A: Yes. it is for 2:00, but I’m a little early.
B: I see, Mr. Weigold is with someone right now. Would you like to wait.
A: Yes, I’lI wait for him.
B: Please make yourself comfortable.
A: Thank you.
B: Can I get you some coffee?
A: Don’t bother. Do your work.
B: You are welcome.