Tiếng anh thương mại: Bài 3 – Making Appointment – Sắp xếp một cuộc hẹn

Học trực tuyến: Making Appointment – Sắp xếp một cuộc hẹn

DIALOGUE [Bấm vào để xem chi tiết bài đối thoại]

Edward: Sorry Mr.Smith, when can we meet?
Xin chào ông Smith, khi nào thì chúng ta có thể gặp nhau?

Smith: I’m busy all next week.
Tôi bận suốt cả tuần sau.

Edward: Maybe the week after.
Tuần sau nữa thì sao?

Smith: Talk to my secretary.
Ông hãy nói chuyện với thư ký của tôi.

Edward: You print your catalogue this month, don’t you?
Ông in danh mục trong tháng này phài không?

Smith: Yes
Đúng vậy.

Edward: Could you possibly see the product this week? It Won’t take long.
Vậy ông có thể xem qua sản phẩm của chúng tôi trong tuần này được không? Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.

Smith: Ok, be here on Wednesday morning 8 o’clock. I’ll give you 20 minutes.
Được, hãy đến đây vào lúc 8 giờ sáng thứ tư. Anh có 20 phút.

Edward: Thank you Mr.Smith. I’ll see you on Wednesday morning at 8 o’clock.
Cảm ơn ông Smith. Găp ông vào lúc 8 giờ sáng thứ tư.

Jenny: Well done!
Làm tốt lắm!

Clive: Good morning Jaroline
Chào buổi sáng Jaroline.

Jaroline: Good morning Mr.Hast.
Chào buổi sáng ông Hast.

Mr.Hast: Jenny, could you ring up Mr.Sakai’s office in Japan? We need to set up a meeting. Not this week but the meeting must be before November 5th. I’d like Kate, Don Bradley and Derek to be there.
Jenny này, cô gọi đến văn phòng của ông Sakai ở Nhật Bản chưa? Chúng ta phải sắp xếp một cuộc họp. Không phải trong tuần này nhưng phái trước ngày 5 tháng 11. Tôi muốn Kate, Don Bradley và Derek tham dự.

Clive: Clive Harris.
Clive Harris nghe đây.

Derek: Clive, It’s Derek.
Clive, Derek đây.

Clive: Hello Derek. What can I do for you?
Chào Derek, anh cần gì?

Derek: Could you come down to the development workshop for a second?
Anh có thể xuống phân xưởng một chút được không?

Clive: Derek, I’m busy.
Derek, tôi đang bận.

Derek: Come on, It’ll take 10 minutes.
Coi nào, chỉ 10 phút thôi mà.

Clive: All right. I got 5 minutes. I’ll see Kate Marcana at 11.
Thôi được rồi nhưng chỉ 5 phút thôi. Tôi phải gặp Kate Marcana lúc 11 giờ.

Jenny: Hello, could I speak to Mr.Sakai’s secretary? This is Jenny from Buyery System in the UK. Mr.Harris would like to arrange the meeting with Mr.Sakai.

Xin chào, tôi có thể nói chuyện với thư ký riêng của ông Sakai được không? Tôi là Jenny từ công ty Buyery ở Anh Quốc, ông Harris muốn sắp xếp một cuộc họp với ông Sakai.

Jaroline: Yes, yes, I’ll make sure he gets the message. All right, good bye. Mr.Hast, I’ve just had a call from Mr.Pieces’ secretary. I’m afraid he’s gonna be 15 minutes late for the appointment in this afternoon.
Vâng, Vâng. Tôi chắc rằng ông ấy sẽ nhận được lời nhắn. Vâng, xin chào. Ông Hast, tôi vừa mới nhận một cuộc gọi từ thư ký của ông Pieces. Tôi e rằng ông ấy sẽ đến cuộc họp chiều hôm nay trễ 15 phút.

Mr.Hast: OK, that’s no problem.
Được rồi, không vấn đề gì.

NEW WORDS:
Print (v): in ấn
Possibly (adv): có thể
Product (n): sản phẩm
Meeting (n): cuộc họp
Workshop (n): phân xưởng
Arrange (v): sắp xếp
Message (n): lời nhắn, tin nhắn

USEFUL SENTENCES:

1. I’m busy all next week

2. You print your catalogue this month, don’t you?

3. Could you possibly see the product this week? It Won’t take long

4. Could you ring up Mr.Sakai’s office in Japan?

5. We need to set up a meeting.

6. I’ll make sure he gets the message.

7. I’m afraid he’s gonna be 15 minutes late for the appointment in this afternoon.

8. OK, that’s no problem.

Cùng chuyên mục