Tiếng anh du lịch – Phần 5: At the Restaurant

Học trực tuyến: At the Restaurant – Tại nhà hàng

Dialogue 1: Welcome – Tiếp đón [Bấm vào để xem chi tiết bài đối thoại]

Headwaiter: Hello, sir. Are you dining alone?
Xin chào ông! Ông đi ăn tối một mình ạ?

Martin: Yes. A table for one, please.
Đúng vậy, cho bàn một người

Headwaiter: Smoking or non-smoking?
Khu hút thuốc hay khu không hút thuốc ạ?

Martin: Non-smoking, please.
Cho tôi khu không hút thuốc

Headwaiter: I have a table for you. Please follow me.
Tôi có một bàn cho ông đây. Xin đi theo tôi.

Headwaiter: Would you like a drink with your meal, sir?
Thưa ông. Ông có muốn uống gì cùng với bữa ăn không?

Martin: Can I see the wine list, please?
Xin cho tôi xem danh sách rượu.

Headwaiter: I can recommend the house red. It’s a dry wine from the Hunter Valley, here in New South Wales.
Tôi xin giới thiệu rượu vang đỏ địa phương. Đó là loại rượu nguyên chất từ thung lũng Hunter, ở tại New South Wales này.

Martin: OK. I’ll have a bottle of the house red, please.
Được. Cho tôi một chai vang đỏ tại địa phương nhé!

Headwaiter: Certainly, sir. Here’s tonight’s menu. A waitress will be with you shortly to take your order.
Dạ được, thưa ông. Thực đơn của tối nay đây. Một nữ phục vụ sẽ đến ngay để ghi món cho ông.

Martin: OK. Thank you.
Vâng. Cảm ơn.

Dialogue 2. Ordering – Gọi món [Bấm vào để xem chi tiết bài đối thoại]

Waitress: Here is the wine that you ordered, sir. Would you like to let it breathe for a little while or shall I pour it now?
Rượu mà ông đã gọi đây, thưa ông. Ông muốn nó hạ hơi một chút hay rót ra bây giờ.

Martin: I’ll have a glass now, please.
Cho tôi một ly bây giờ đi.

Waitress: Are you ready for me to take your order?
Ông đã sẵn sàng gọi món chưa, thưa ông?

Martin: Yes. I’ll have the T-bone steak, please.
Rồi, cho tôi món bò ốp- lếch.

Waitress: How would you like it cooked?
Ông muốn nó được nấu như thế nào?

Martin: Medium rare.
Tái vừa.

Waitress: OK. That is served with the seasonal vegetables and your choice of jacket potato or chips.
Vâng được. Món đó được dọn kèm với rau theo mùa và ông được chọn khoai tây cả vỏ hay khoai tây chiên.

Martin: Jacket potato, please. I haven’t had a jacket potato in a long time.
Cho khoai tây cả vỏ. Lâu lắm rồi tôi không ăn khoai tây cả vỏ.

Waitress: OK. That’s one T-bone steak, medium rare, with seasonal vegetables and a jacket potato.
Được ạ. Một bò ốp-lết, tái vừa, với rau theo mùa và khoai tây cả vỏ.

Martin: Yes. Thank you.
Vâng. Cảm ơn.

Waitress: Was everything OK, sir?
Thưa ông. Mọi thứ đều được chứ ạ?

Martin: Yes, that was delicious. Thank you.
Vâng, bữa ăn rất ngon. Cảm ơn.

Waitress: Would you like some dessert? We have cheese and biscuits, fresh apple pie and chocolate eclairs.
Ông dùng tráng miệng nhé! Chúng tôi có phô mai và bánh bích quy, bánh nướng nhân táo tươi và bánh kem sô cô la

Martin: Yes, I’ll have a chocolate eclairs, please.
Vâng. Hãy cho tôi bánh kem sô cô la.

Waitress: Can I get you anything else?
Ông có muốn gọi thêm gì nữa không?

Martin: Yes, I’d like a cafe’ latte’, please.
Có. Cho tôi một cà phê sữa

Waitress: I’ll bring it to you in a moment.
Tôi sẽ mang nó cho ông ngay.

Dialogue 3: Bill – Hóa đơn [Bấm vào để xem chi tiết bài đối thoại]

Martin: Could I have the bill, please?
Cho tôi hóa đơn!

Waitress: Certainly, I’ll get it for you. Would you like to pay now or shall I charge it to your room?
Được ạ, tôi sẽ lấy cho ông. Ông muốn thanh toán bây giờ hay tôi sẽ tính vào tiền phòng của ông?

Martin: I’d rather pay now, please.
Tôi sẽ thanh toán bây giờ hơn.

Waitress: I will be back with the bill.
Tôi sẽ mang hóa đơn lại cho ông.

Waitress: OK. So, you had a T-bone steak, a bottle of the house red, a chocolate eclair and a cup of coffee. That will be thirty-six seventy-four.
Vâng. Vậy là ông đã dùng món bò ốp lếch, một chai rượu vang đỏ địa phương, một bánh kem sô cô la và một tách cafe. Tổng cộng là 36.74 đô la.

Martin: Is service included?
Tiền phục vụ đã được tính vào chưa?

Waitress: Yes. That included tax and ten percent service charge.
Rồi ạ. Số tiền đó đã bao gồm thuế và 10% phí phục vụ.

Martin: Here’s forty dollars. You can keep the change.
40 đô la đây. Cô cứ giữ lấy phần tiền thừa.

Waitress: Thank you very much.
Cảm ơn ông rất nhiều.

Martin: Thank you. Good-bye.
Cảm ơn cô. Tạm biệt.


Waitress:
Good-bye.
Tạm

* New words:

– Dine: Ăn tối
– Dinner: Bữa tối
– Meal: Bữa ăn
– Wine list: danh sách rượu
– Recommend: đề nghị, giới thiệu, tiến cử
– Dry wine: rượu vang nguyên chất
– Valley: thung lũng
– House red: rượu vand đỏ địa phương

Xem thêm

– Menu: thực đơn
– Waitress: nữ phục vụ bàn
– Waiter: nam phục vụ bàn
– Breathe: hả hơi
– Pour: rót
– T-bone steak: Bò ốp lếch
– Medium rare: tái vừa
– Seasonal vegetables: rau theo mùa
– Jacket potato: khoai tây cả vỏ
– Chips (fries): khoai tây rán
– Delicious: ngon
– Fresh apple pie: Bánh nướng nhân táo tươi
– Chocolate eclairs: bánh kem sô cô la
– Cafe latte’: cà phê sữa
-Bill: Hóa đơn
– Pay: Thanh toán
– Service: Dịch vụ
– Tax: Thuế
– Service charge: Phí dịch vụ
– Change: Tiền thừa

* Useful sentences:
1. Are you dining alone? I have a table for you.
2. Would you like a drink with your meal, sir?
4. I’ll have a bottle of the house red, please.
5. Here’s tonight’s menu. A waitress will be with you shortly to take your order.

Xem thêm

6. Would you like to let it breathe for a little while or shall I pour it now?
7. Arc you ready for me to take your order?
8. How would you like it cooked?
9. Was everything OK, sir?
10. Yes, that was delicious. Thank you.
11. Would you like some dessert?
12. Can 1 get you anything else?
13. I’ll bring it to you in a moment.

14. Could I have the bill, please?
15. Would you like to pay now or shall I charge it to your room?
16. Is service included?
17. You can keep the change.

* Expansion:

A: Here you are, sir, the menu.
Thưa ông, thực đơn đây ạ.

B: Thank you.
Cảm ơn..

A: Would you care for a drink before you order, sir?
Ông có thích uống một ly trước khi gọi món không, thưa ông?

B: Yes, beer please.
Vâng. Cho bia đi.

A: Yes, sir. Whal are you going to take?
Vâng, thưa ông. Ông chọn món nào ạ.

B: Well, let me see. Anything good for this evening?
À, để tôi xem. Có gì ngon cho bữa tối nay không?

A: We have plain saule shrimps, fried boneless pork with sweet and sour sauce, and shredded beef in oyster oil, etc.
Chúng tôi có tôm xào không, thịt nạc chiên với sốt chua ngọt, thịt bò băm với dầu hàu, vân vân…

B: Very good.
Rất tốt.

Xem thêm

A: These are our local specialties.
Đây là đặc sản của địa phương chúng tôi đấy.

B: O.K. We’ll take them all.
OK. Chúng tôi sẽ dùng tất cả chúng.

A: Is there anything else you would like to have?
Ông có muốn dùng món gì nữa không?

B: Please also bring us an assorted cold dish.
Mang thêm cho chúng tôi một món nguội thập cẩm nữa.

A: O.K.
O.K.

A: Excuse me, sir. For Chinese food, we serve dishes first and then soup.
Xin lỗi, thưa ông. Đối với món ăn Trung Quốc, chúng tôi phục vụ món ăn trước rồi đến món súp.

B: Very good, thank you.
Rất tốt, cảm ơn..

A: Do you want some soup?
Ông có muốn dùng một ít súp không?

B: What soup do you have?
Anh có súp gì vậy?

A: We have sliced chicken soup, three kinds of slices soup, driedmushroom clear soup, and so on.

Chúng tôi có súp gà xắt lát, súp ba loại thịt xắt lát, súp trong với nấm khô, vân vân…

B: One three kinds of slices soup, please.

Cho một bát súp ba loại thịt xắt lát.

A: O.K. I’ll get it for you.

OK. Tôi sẽ mang nó đến cho ông

(a few minutes later)
(một ít phút sau)

A: Here you are, sir. Anything else?
Của ông đây, thưa ông!Ông có cần gì khác nữa không?

B: Do you have any refreshments?
Anh có món ăn nhẹ nào không?

A: Yes, we have assorted fried noodles, steamed mashed bean dumplings, and steamed shelled shrimps ravioli, etc.
Vâng, chúng tôi có mì xào thập cẩm, bánh hập nhân đâu nghiền., món ravioli tôm bóc vỏ hấp, vân vân…

B: Fine! Assorted fried noodles, please.
Tốt, cho tôi mì xào thập cẩm.

A: All right.. . Here you are, sir. Anything else?
Vâng được…Đây này thưa ông. Ông cần gì nữa không ạ?

B: No, thank you. I have had quite enough. Bring me the bill, please.
Không, cảm ơn. Tôi đã dùng khá đủ rồi. Mang cho tôi hóa đơn đi.

G: Waiter! Come here, please.
Anh phục vụ ơi! Đến đây giùm.

W: Yes, sir. Is there anything else you’d like to have?
Vâng, thưa ông?Ông có muốn dùng gì khác không?

G: No, that’s enough for me, thank you. I’d like to have my bill now.
Không. Tôi đủ rồi, cảm ơn. Bây giờ tôi muốn lấy hóa đơn.

W: Yes, sir. One moment, please. Sorry to have kept you waiting. Here is your bill.

Vâng, thưa ông. Xin chờ cho một chút. Xin lỗi đã bắt ông phải đợi. Hóa đơn của ông đây.

G: Well, how much is it all together?

Tổng cộng bao nhiêu vậy?

W: 370 yuan in all, sir.

Tổng cộng là 370 nhân dân tệ, thưa ông.

G: Do you accept US dollars?

Anh có nhận đô la Mỹ không?

W: I’m afraid not, sir. You have to change the US dollars into RMB at the exchange counter over there.

Tôi e rằng không, thưa ông. Ông phải đổi đô la Mỹ sang Nhân dân tệ tại quầy đổi tiền ở đằng kia.

G: Well, Pve got some RMB here. Maybe that’s enough. Oh, yes. Here is four hundred yuan. Keep the change, please.
À, tôi có một ít nhân dân tệ ở đây. Có lẽ nó đủ. Đây là bốn trăm nhân dân tệ. Hãy giữ luôn tiền thừa.

W: It’s very kind of you, sir. But we don’t accept tips. Thank you just the same. I’ll be back in a minute.
Ông thật tốt bụng, thưa ông. Nhưng chúng tôi không nhận tiền boa. Dù sao cũng cảm ơn ông. Tôi sẽ quay lại ngay.

(a short while later)
(một lúc sau)

W: Here is your change, sir. And your receipt.
Tiền thừa của ông đây, thưa ông. Và giấy biên nhận của ông đây.

G: Thank you.
Cảm ơn.

W: Thank you for coming, sir. We look forward lo having you with us again.
Cảm ơn ông đã đến đây. Tạm biệt. Chúng tôi mong đượ chào đón ông quay lại với chúng tôi một lần nữa..

G: Good-bye.
Tạm biệt.

Cùng chuyên mục