Unit 2: At the airport – Tại sân bay
Dialogue 1: Check in – Làm thủ tục lên máy bay [Bấm vào để xem chi tiết bài đối thoại]
Assistant: Good morning, sir. Can I see your ticket and passport?
Chào ông. Xin cho tôi xem vé và hộ chiếu của ông.
Martin: Certainly. There you are.
Được, nó đây.
Assistant: Thank you. And how many suitcases will you be checking in?
Cảm ơn ông. Được rồi. Vậy ông sẽ đăng ký bao nhiêu vali.
Martin: Just one suitcase.
Chỉ một vali thôi.
Assistant: And did you pack your bag yourself?
Và ông đã tự đóng gói túi xách của ông à?
Martin: Yes, I did.
Vâng, đúng vậy.
Assistant: OK. Do you have any electrical goods?
Được rồi. Ông có món hàng đồ điện nào không?
Martin: I have an electric shaver in my luggage. ls that OK?
Tôi có một dao cạo điện trong hành lý xách tay của tôi. Như thế có được không?
Assistant: That’s Fine. So, nothing in your suitcase?
Được. Vậy không có đồ điện nào trong vali của ông chứ.
Martin: No.
Không
Assistant: OK. Would you like a window or an aisle seat?
Được rồi. Ông muốn ghế ngồi gần cửa sổ hay lối đi.
Martin: A window seat, please.
Xin cho một ghế ngồi gần cửa sổ
Assistant: OK And just one moment. This is your seat number and the departure gate. You can go straight through to the departure lounge. Enjoy your flight.
Được. Và xin đợi một chút. Đây là số ghế ngồi của ông và cổng khởi hành. Ông có thể đi ngay đến phòng đợi lên máy bay. Chúc ông chuyến đi vui vẻ.
Martin: And what time will we be boarding?
Mấy giờ chúng tôi sẽ lên máy bay?
Assistant: We begin boarding at 7.
Chúng ta bắt đầu lên máy bay lúc 7 giờ
Martin: OK. Thank you.
Được rồi. Cảm ơn.
Dialogue 2: On the plane – Trên máy bay [Bấm vào để xem chi tiết bài đối thoại]
FA: Would you like a newspaper to read, madam?
Bà có muốn đọc báo không, thưa bà?
Woman: No. Thank you.
Không, cảm ơn.
FA: Would you like a newspaper to read, sir? Sir! Sir?!?!
Ông có muốn đọc báo không, thưa ông, ông ơi! Ông à?
Martin: Oh
Ồ
FA: Would you like a newspaper to read, sir?
Ông có muốn đọc báo không, thưa ông?
Martin: Yeah, I’ll take the Daily Mail.
Vâng, lấy cho tôi tờ Daily Mail
FA: Here you are, sir.
Đây, thưa ông.
Martin: Thank you. It will help to take my mind off things. l’m always a little nervous before flying.
Cảm ơn cô, Nó sẽ giúp tôi không nghĩ đến cái gì cả. Tôi luôn căng thẳng trước khi bay
FA: Oh well, try not to worry too much. You know, air flight is the safest form of travel.
Ôi, hãy cố gắng đừng quá lo lắng. Ông biết đấy máy bay là phương tiện đi lại an toàn nhất.
FA: You know, we have some flight entertainment for you, too. You’ll find the film guide in the pocket in front of you, our inflight magazine.
Ông biết không, chúng tôi còn có một số phương tiện giải trí trên máy bay dành cho ông nữa.Ông sẽ thấy chương trình phim trong cái túi trước mặt ông, tờ tạp chí trên máy bay của chúng tôi nữa.
Martin: Oh, good. A nice film will help me to relax.
Ồ, tốt đấy. Một bộ phim hay sẽ giúp tôi thư giãn.
FA: Programs will start shortly after take-off. If there’s anything I can get for you, then please just call for assistance.
Các chương trình sẽ bắt đầu ngay sau khi cất cánh. Nếu ông cần gì, chỉ cần gọi để được giúp đỡ.
Martin: When will dinner be served?
Khi nào bữa tối sẽ được phục vụ.
FA: In about an hour or so. We have a fish, steak and the vegetarian option. Which one would you like?
Trong khoảng một tiếng nữa. chúng tôi có cá, bò, bít tết và phần ăn chay. Ông muốn dùng món nào?
Martin: Fish, please.
Xin cho tôi cá
FA: OK, I’ll be back later. Now, please just try to relax and enjoy the flight.
Được, tôi sẽ quay lại sau. Xin hãy thư giãn và thưởng thức chuyến bay!
Dialogue 3: Duty-free goods – Hàng miễn thuế [Bấm vào để xem chi tiết bài đối thoại]
FA: Sir, have you seen the catalogue for our inflight shop?
Thưa ông, ông đã xem qua danh mục hàng hóa trên chuyến bay chưa ạ?
Martin: This one?
Cái này phải không?
FA: That’s it. Would you like to order any duty-free goods?
Vâng, ông có muốn mua hàng miễn thuế nào không?
Martin: Yes, please. Can I pay by credit card?
Vâng, tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?
FA: Yes. All major credit cards are accepted but purchases must not exceed 500 US dollars.
Vâng, phần lớn các thẻ tín dụng đều được chấp nhận nhưng không được mua quá 500 đô la.
Martin: OK. Um… I’d like this bottle of Scotch whisky, please, at thirty four dollars.
Vâng, à tôi muốn chai rượu uýt-xki Scotch này với giá 34 đô la.
FA: Right, that will be one bottle of Johnnie Walker malt whisky. ls there anything else you’d like. sir?
Vâng, vậy là một chai rượu uýt-xki mạch Johnie Walker. Ông có cần gì thêm không ạ?
Martin: Yes, l’d like these titanium sunglasses.
Vâng, tôi muốn cặp kính mát ti-tan.
FA: Yes, they are priced at 145 US dollars. Will they be all, sir?
Vâng, giá của nó là 145 đô la. Hết rồi phải không ạ?
Martin: Ah, yes. That’s everything. Thanks.
Vâng, như vậy đủ rồi. Cảm ơn.
FA: The total bill comes to 179 US dollars. Can I have your credit card, please?
Tổng cộng là 179 đô la. Vui lòng cho tôi xin thẻ tín dụng của ông.
Martin: Ah, sure. Here you go.
Đây này.
FA: Thank you, sir. Please wait while I collect your duty free goods.
Cảm ơn ông, Xin vui lòng chờ trong khi tôi lấy hàng cho ông.
Martin: Thank you.
Cảm ơn.
Officer: Good evening, sir. May I see your passport and immigration card, please?
Xin chào, tôi có thể xem thẻ nhập cảnh của ông không?
Martin: Sure. Here you are.
Tât nhiên rồi, đây.
Officer: Do you have anything to declare?
Ông có hàng hóa gì cần khai báo không?
Martin: No, I just have these duty-free items that I bought on the plane.
Không, tôi chỉ có vài món hàng miễn thuế tôi mua trên máy bay thôi.
Officer: That’s OK. Welcome to Australia. Is this your first trip here?
Được rồi. Chào mừng ông đến nước Úc. Có phải đây là lần đầu tiên ông đến đây không?
Martin: No, I came here on business a few years ago, but I could’nt stay long.
À không, tôi có đến đây công tác vài năm trước nhưng tôi không thể ở lâu.
Officer: Are you here on business or pleasure this time?
Vậy lần này ông đến đây để du lịch hay đi công tác?
Martin: Purely pleasure this time.
Lần này tôi đi du lịch.
Officer: Good. Are you planning on traveling around during your stay?
À, ông có định đi tham quan trong lúc ở đây không?
Martin: Well, I’ve only got a week, so I’m planning on staying in Sydney.
Tôi chỉ có một tuần nên tôi định ở Sydney.
Officer: Yes, Australia is a big place. You’ll need a week to see it all.
Vâng, nước Úc rất lớn. Ông sẽ cần 1 tuần để tham quan đấy.
Martin: Maybe next time. This time I‘m going to try to see all the tourist areas of Sydney.
Có lẽ để lần tới. Lần này tôi chỉ gặp những du khách ở Sydney thôi.
Officer: Good. l hope you enjoy your stay.
Tôi hy vọng ông sẽ thích ở đây.
Martin: Thank you.
Cảm ơn
NEW WORDS:
– Passport: hộ chiếu
– Certainly: chắc chắn, được
– Suitcase: va-li
– Pack: đóng gói
– Goods: hàng hóa
– Shaver: máy cạo râu
– Aisle: lối đi trên máy bay
– Departure gate: cổng khởi hành
– Newspaper: báo
– Mind: đầu óc, tâm trí
– Worry: lo lắng
– Take off: cất cánh
– Entertainment: giải trí
– Film guide: chương trình phim
– Magazine: tạp chí
– Relax: giải trí, thư giãn
– Assistance: sự giúp đỡ, hỗ trợ
– Vegetarian option: phần ăn chay
– Catologue: Danh mục
– Inflight shop: Cửa hàng trên máy bay
– Duty-free goods: Hàng miễn thuế
– Purchase: Hàng được mua
– Malt: Mạch nha
– Sunglasses: Kính râm
– Immigration card: Thẻ nhập cư
– Declare: Khai báo
– On business: Đi công tác
– Purely: Hoàn toàn
– Tourist area: Khu du lịch
USEFUL SENTENCES:
1. Can I see your ticket and passport?
Xin cho tôi xem vé và hộ chiếu của ông?
2. And how many suitcases will you be checking in?
Và ông định đăng ký bao nhiêu vali?
3. Do you have any electrical goods?
Ông có món hàng đồ điện nào không?
4. Would you like a window or an aisle seat?
Ông muốn ghế ngồi chỗ cửa sổ hay lối đi
5. This is your seat number and the departure gate.
Đây là số ghế ngồi của ông và cổng khởi hành.
6. And what time will we be boarding?
Và mấy giờ chúng ta sẽ lên máy bay?
7. Would you like a newspaper to read, madam?
Bà có muốn đọc báo không?
8. Yeah, I’ll take the Daily Mail.
Vâng, lấy giùm tôi tờ Daily Mail.
9. I’m always a little nervous before flying.
Tôi luôn hơi căng thẳng trước khi bay
10. You know, we have some flight entertainment for you, too.
Ông biết không, chúng tôi có một số phương tiện giải trí trên máy bay dành cho ông nữa.
11. A nice film will help me to relax.
Một bộ phim hay sẽ giúp tôi thư giãn.
12. Would you like to order any duty-free goods?
Ông có muốn đặt mua hàng miễn thuế nào không?
13. Can I pay by credit card?
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
14. Is there anything else you’d like, sir?
Ông còn muốn mua gì nữa không, thưa ông?
15. Will that be all, sir?
Như thế đã đủ chưa, thưa ông?
16. Please wait while I collect your duty-free goods
Vui lòng đợi khi tôi đi lấy hàng miễn thuế cho ông.
17. May I see your passport and immigration card, please?
Xin cho tôi xem hộ chiếu và thẻ nhập cư của ông?
18. Do you have anything to declare?
Ông có cái gì cần khai báo không?
19. Are you here on business or pleasure this time?
Lần này ông đến đây để công tác hay đi nghỉ?
20. Are you planning on traveling around during your stay?
Ông có ý định du lịch đây đó trong thời gian ông lưu lại đây không?
21. I hope you enjoy your stay.
Tôi hi vọng ông tận hưởng chuyến đi này.
EXPANSION:
M: Here are our tickets and passport. We’re flying to London today.
Vé và hộ chiếu của chúng tôi đây. Hôm nay chúng tôi sẽ đi đến Luân Đôn
C: Welcome to British Airways. Let’s see… Yes, your passports are still valid and your tickets are in order.
Chào mừng quý vị đến với hàng hàng không Anh quốc. Để tôi xem…Vâng, hộ chiếu của ông bà vẫn còn hiệu lực và vé của ông bà cũng hợp lệ
C: How many pieces do you want to check in?
Ông muốn mang theo bao nhiêu kiện hành lý.
M: Just these two.
Chỉ có 2 kiện này thôi.
C: Please put them on the scales. Any carry»on baggage?
Vui lòng để nó lên bàn cân. Ông bà có mang hành lý xách tay không?
M: Yes, two pieces. Oh, and this camera.
Có, hai cái.Ồ, và cái máy ảnh này nữa.
C: It’s better to put these identification tags on them. Do you want smoking or non-smoking seats?
Tốt hơn là ông nên gắn thẻ nhận dạng này vào các kiện hành lý. Ông muốn ngồi ở khoang hút thuốc hay không hút thuốc vậy?
M: Non-smoking, please. And could we have one window seat, please?
Khoang không hút thuốc. Vui lòng cho tôi một ghế cạnh cửa sổ nhé!
C: Let’s see. Oh, here are two left. All right, Mr. Malone. You’re all set. I’ve stapled your two baggage claim stubs to your return tickets.
Để tôi xem nào. Ồ, còn hai chỗ. Được rồi ông Malone, ông bà đã xong thủ tục. Tôi đã bấm hai phiếu nhận lại hành lý của ông bà vào vé khứ hồi rồi đó.
M: These two?
Hai cái này ư?
C: That’s right. And here are yolu’ boarding passes. You have seats 25A and 25B. Your flight is on time, and it’s leaving from Gate 8. Don’t forget to pay the airport tax before you board. Have a pleasant flight.
Đúng vậy. Và đây là những thẻ lên máy bay của ông bà. Ghế của ông bà là 25A và 25B. Chuyến bay của ông bà đúng giờ và sẽ khởi hành tại cổng số 8. Đừng quên đóng tiền thuế sân bay trước khi lên máy bay. Chúc ông bà có chuyến bay vui vẻ.
M: Thanks.
Cảm ơn..