Trường ĐH Tài chính marketing và Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh chính thức năm 2013.
Trong đó, Trường ĐH Tài chính marketing có chỉ tiêu chính thức 3.900, giảm 100 chỉ tiêu so với chỉ tiêu dự kiến công bố trước đây. Trường cũng đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành. Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM có chỉ tiêu chính thức là 3.800, giảm 1.000 chỉ tiêu so với dự kiến trước đây.
Chỉ tiêu cụ thể như sau:
Trường/Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH – MARKETING |
3.900 |
||
Bậc ĐH |
|||
Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: |
D340101 |
A,A1,D1 |
500 |
– Quản trị kinh doanh tổng hợp |
|||
– Quản trị bán hàng |
|||
– Quản lý kinh tế |
|||
– Quản trị dự án |
|||
Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành |
D340107 |
A,A1,D1 |
200 |
– Quản trị khách sạn |
|||
Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành: |
D340115 |
A,A1,D1 |
450 |
– Marketing tổng hợp |
|||
– Quản trị thương hiệu |
|||
Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản |
D340116 |
A,A1,D1 |
200 |
Ngành Kinh doanh quốc tế gồm các chuyên ngành: |
D340120 |
A,A1,D1 |
450 |
– Quản trị kinh doanh quốc tế |
|||
– Thương mại quốc tế |
|||
Ngành Tài chính – Ngân hàng:gồm các chuyên ngành |
D340201 |
A,A1,D1 |
1.050 |
– Tài chính doanh nghiệp |
|||
– Ngân hàng |
|||
– Thuế |
|||
– Hải quan |
|||
– Tài chính công |
|||
– Tài chính bảo hiểm và đầu tư |
|||
– Thẩm định giá |
|||
Ngành Kế toán:gồm các chuyên ngành |
D340301 |
A,A1,D1 |
450 |
– Kế toán doanh nghiệp |
|||
– Kiểm toán |
|||
Ngành Hệ thống thông tin quản lý, chuyên ngành Tin học kế toán |
D340405 |
A,A1,D1 |
150 |
Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành tiếng Anh kinh doanh |
D220201 |
D1 |
150 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: gồm các chuyên ngành |
D340103 |
A,A1,D1 |
200 |
– Quản trị Lữ hành |
|||
– Quản trị Tổ chức sự kiện |
|||
Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành |
D340109 |
A,A1,D1 |
100 |
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM |
3.800 |
||
Bậc ĐH |
2.500 |
||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A,A1,D1 |
200 |
Công nghệ chế tạo máy (Cơ điện tử) |
D510202 |
A,A1 |
100 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A,A1 |
100 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A,A1,B |
400 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
D540110 |
A,A1,B |
200 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
A,A1,B |
200 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A,A1,B |
250 |
Công nghệkỹ thuật môi trường |
D510406 |
A,A1,B |
200 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A,A1,B |
300 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,A1,D1 |
250 |
Tài chính ngân hàng |
D340201 |
A,A1,D1 |
150 |
Kế toán |
D340301 |
A,A1,D1 |
150 |
Bậc CĐ |
1.300 |
||
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A,A1,D1 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A,A1 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) |
C510201 |
A,A1 |
80 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A,A1,B |
100 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
C540105 |
A,A1,B |
100 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
C510401 |
A,A1,B |
100 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
A,A1,B |
100 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
A,A1,B |
100 |
Công nghệ may (May- Thiết kế thời trang) |
C540204 |
A,A1,D1 |
80 |
Công nghệ Giày |
C540206 |
A,A1,B |
80 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt- Điện lạnh) |
C510206 |
A,A1 |
80 |
Công nghệ vật liệu |
C510402 |
A,A1,B |
80 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,A1,D1 |
80 |
Kế toán |
C340301 |
A,A1,D1 |
80 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) |
C220113 |
A,A1,C,D1 |
80 |
Trường tuyển sinh trong cả nước. Bậc ĐH tổ chức thi tuyển sinh, ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD-ĐT. Điểm trúng tuyển theo khối, theo ngành học. Bậc CĐ không tổ chức thi tuyển mà tổ chức xét tuyển từ kết quả thi ĐH, CĐ trong cả nước năm 2013 của những thí sinh đã dự thi khối A, A1, B, C, D1 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh. |