Trường Đại Học Trà Vinh (DVT)
- Địa chỉ: Số 126 Quốc lộ 53, khóm 4, phường 5, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- Điện thoại: 074. 3855 246
- Email:
- Website: http://www.tvu.edu.vn
Giới thiệu
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi, mà lấy kết quả thi năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A, B, C, D1 vào các trường đại học, cao đẳng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
- Mức học phí dành cho Đại học, Cao đẳng: khoảng 1.000.000 – 1.500.000 đ/học kỳ.
* Chương trình liên kết cấp bằng với trường Đại học Vancouver Island (VIU) Canada:
- Hình thức tuyển sinh: xét tuyển
- Đối tượng tuyển sinh:
* Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương: 02 năm đầu sinh viên sẽ học tại trường Đại học Trà
Vinh, nếu sau 02 năm học sinh viên không đáp ứng đủ tiêu chuẩn để chuyển
sang học tại trường Đại học Vancouver Island Canada thì sinh viên sẽ học tiếp chương trình chuyển tiếp 6 tháng để tiếp tục du học hoặc được chuyển sang học các chương trình kế toán và quản trị kinh doanh ở các hệ đào tạo khác tại trường Đại học Trà Vinh và được cấp bằng cử nhân của trường Đại học Trà Vinh.
* Thí sinh đã tham dự kỳ thi tuyển sinh Đại học và đạt điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đạt điểm chuẩn trong kỳ thi tuyển sinh của trường Đại học Trà Vinh: 02 năm đầu sinh viên sẽ học tại trường Đại học Trà Vinh, nếu sau 02 năm học sinh viên không đáp ứng đủ tiêu chuẩn để chuyển sang học tại trường Đại học Vancouver Island Canada thì sinh viên sẽ học tiếp chương trình chuyển tiếp 6 tháng để tiếp tục du học hoặc tiếp tục học chương trình quản trị kinh doanh hệ chính quy tại trường Đại học Trà Vinh và được cấp bằng cử nhân của trường Đại học Trà Vinh.
- Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam: khoảng 990 - 1.290 CAD/học kỳ,
- Học phí tại trường ĐH Vancouver Island Canada: khoảng 5.900 CAD/học kỳ.
- Chương trình đào tạo cấp bằng trường Đại học Vancouver Island (VIU) Canada thí sinh có thể truy cập vào website của trường để biết thêm.
* Các thông tin chi tiết có thể tham khảo tại địa chỉ website: http://www.tvu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học |
- Công nghệ thông tin |
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
- Công nghệ kỹ thuật hóa học (04 chuyên ngành: Ứng dụng chất dẻo linh hoạt và vật liệu Nano, Ứng dụng công nghệ in 2 chiều và 3 chiều; Ứng dụng Polyme phân hủy sinh học; In kĩ thuật số) |
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp; Công nghệ kĩ thuật điện tử, viên thông) |
- Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầuđường; Công nghệ kĩ thuật máy công trình xây dựng) |
- Nuôi trồng Thủy sản (03 chuyên ngành:Công nghệ giống thủy sản; Quản lí môi trường nuôi trồng thủy sản; Nuôi trồng thủy sản) |
- Thú y |
- Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán ngân hàng, Kế toán tổng hợp) |
- Quản trị kinh doanh (08 chuyên ngành: Quản trị marketing, Quản trị tài chính, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh doanh du lịch; Quản trị hành chính văn phòng; Quản trị và tổ chức sự kiện; Quản trị nhà hàng - khách sạn). |
- Luật |
- Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (02 chuyên ngành: Văn hoá Khmer Nam bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ) |
- Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành: Sư phạm ngữ văn Khmer Nam bộ) |
- Ngôn ngữ Anh (có 2 chuyên ngành: Biên phiên dịch thương mại, du lịch) |
- Tài chính – Ngân hàng (chuyên ngành Ngân hàng) |
- Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại, Kinh tế Nông nghiệp) |
- Nông nghiệp (chuyên ngành Khoa học cây trồng; Công nghệ thực phẩm dinh dưỡng; phát triển nông thôn) |
- Ngôn ngữ Khme |
- Giáo dục Mầm non |
|
- Quản trị kinh doanh |
|
- Công nghệ thông tin |
- Phát triển nông thôn |
- Nuôi trồng thủy sản |
- Tiếng Anh (có 2 chuyên ngành: Biên phiên dịch thương mại và du lịch) |
- Kế toán |
- Quản trị văn phòng (có 2 chuyên ngành: Quản trị hành chính – Văn phòng; Quản trị văn phòng – y tế) |
- Công nghệ sau thu hoạch |
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kĩ thuật ô tô) |
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu đường) |
- Quản trị kinh doanh |
- Công nghệ may (chuyên ngành thiết kế và kinh doanh thời trang) |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa) |
- Chăn nuôi |
- Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (02 chuyên ngành: Văn hóa Khmer Nam bộ, Văn hóa học) |
- Dịch vụ Thú y |
- Công nghệ Chế biến Thuỷ sản |
- Kinh tế gia đình (gồm các chuyên ngành: Nữ công gia chánh; Quản lí kinh doanh ẩm thực Nam Bộ) |