Đại học Sư Phạm TP.Hồ Chí Minh (SPS)
- Địa chỉ: 280 An Dương Vương, phường 4, quận 5
- Điện thoại: 08. 3835 2020 - 3835 2021
- Email:
- Website: www.hcmup.edu.vn/
Giới thiệu
Cơ sở 1: 280 An Dương Vương, Q.5, TP. HCM
Cơ sở 2: 221 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP. HCM
- Khu vực tuyển sinh: trong cả nước.
- Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Điểm trúng tuyển: theo ngành, theo khối (nếu ngành nhiều khối thi).
- Các ngành Ngoại ngữ, ngành Giáo dục Thể chất: lấy hệ số 2 môn ngoại ngữ và môn năng khiếu thể thao.
- Điều kiện dự thi vào các ngành Sư phạm:
+ Không bị dị tật, không nói ngọng, không nói lắp;
+ Thể hình: nữ cao từ 1,50m; nam cao từ 1,55m trở lên.
- Điều kiện dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất:
+ nam cao từ 1,65m, nặng từ 50kg trở lên;
+ nữ cao từ 1,55m, nặng từ 45kg trở lên.
+ môn thi năng khiếu khối T: chạy cự li ngắn, lực kế bóp tay, bật xa tại chỗ.
- Môn thi năng khiếu khối M: Hát, lặp tiết tấu, thẩm âm; kể chuyện, đọc diễn cảm, phân tích tác phẩm.
- Ngành song ngữ Nga – Anh: SV tốt nghiệp được cấp bằng Đại học tiếng Nga và bằng Cao đẳng tiếng Anh.
- Số chỗ kí túc xá: 350.
- Đào tạo giáo viên cho địa phương: 500 chỉ tiêu.
Các ngành đào tạo đại học sư phạm: |
- Sư phạm Toán học |
- Sư phạm Vật lí |
- Sư phạm Tin học |
- Sư phạm Hoá học |
- Sư phạm Sinh học |
- Sư phạm Ngữ văn |
- Sư phạm Lịch Sử |
- Sư phạm Địa lí |
- Giáo dục Chính trị |
- Quản lí giáo dục |
- Sư phạm Lịch Sử (Sử – Giáo dục quốc phòng) |
- Sư phạm Tiếng Anh |
- Sư phạm Tiếng Nga (Nga – Anh) |
- Sư phạm Tiếng Pháp |
- Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
- Giáo dục Tiểu học |
- Giáo dục Mầm non |
- Giáo dục Thể chất |
- Giáo dục Đặc biệt |
|
- Ngôn ngữ Anh (chương trình đào tạo Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh biên phiên dịch) |
- Ngôn ngữ Nga (chương trình đào tạo Nga - Anh) |
- Ngôn ngữ Pháp (chương trình đào tạo Tiếng Pháp du lịch, Tiếng Pháp biên phiên dịch) |
- Ngôn ngữ Trung quốc |
- Ngôn ngữ Nhật (chương trình đào tạo tiếng Nhật biên, phiên dịch) |
- Công nghệ Thông tin |
- Vật lí học (chương trình đào tạo Vật lí nguyên tử, Vật lí hạt nhân) |
- Hoá học (chương trình đào tạo Hóa vô cơ, hóa hữu cơ) |
- Văn học (chương trình đào tạo Ngôn ngữ học, văn học) |
- Việt Nam học (chương trình đào tạo Văn hóa du lịch) |
- Quốc tế học |
- Tâm lí học |