Tổng chỉ tiêu tuyển vào trường ĐH An Giang năm nay là 3.080, tổng số hồ sơ ĐKDT là 10.170.
Mùa tuyển sinh năm nay, số lượng ĐKDT vào các ngành Sư phạm của trường ĐH An Giang vẫn thấp như những năm trước. Ngoại trừ ngành giáo dục tiểu học có số hồ sơ đăng kí cao là 1.064, các ngành sư phạm khác như sư phạm Ngữ văn, lịch sử, địa lý… số thí sinh dự thi chỉ nhỉnh hơn chỉ tiêu một chút.
Riêng ngành sư phạm vật lý, sư phạm sinh học có số hồ sơ nộp vào thấp so với chỉ tiêu. Trong số các ngành ngoài sư phạm, công nghệ thực phẩm vẫn là ngành có tỉ lệ chọi cao nhất, kế đó là ngành quản lý tài nguyên và môi trường, công nghệ sinh học, phát triển nông thôn…
Ngành có ít hồ sơ nhất ở trường ĐH An Giang là kỹ thuật phần mềm, kế đến là ngành chăn nuôi…
Tỉ lệ chọi cụ thể vào các ngành của Trường ĐH An Giang như sau:
Số TT |
Tên ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
TSĐK |
Tỷ lệ chọi |
Hệ đào tạo đại học |
2,250 |
||||
1 |
Sư phạm Toán học |
A,A1 |
40 |
110 |
2.8 |
2 |
Sư phạm Vật lý |
A,A1 |
40 |
30 |
0.8 |
3 |
Sư phạm Hóa học |
A |
40 |
66 |
1.7 |
4 |
Sư phạm Sinh học |
B |
40 |
38 |
1.0 |
5 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
40 |
53 |
1.3 |
6 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
40 |
50 |
1.3 |
7 |
Sư phạm Địa lý |
C |
40 |
52 |
1.3 |
8 |
Sư phạm tiếng Anh |
* D1 |
40 |
186 |
4.7 |
9 |
Giáo dục Tiểu học |
A,A1,C,D1 |
100 |
1064 |
10.6 |
10 |
Giáo dục Mầm non |
M |
100 |
160 |
1.6 |
11 |
Giáo dục Thể chất |
T |
50 |
80 |
1.6 |
12 |
Giáo dục Chính trị |
C |
40 |
83 |
2.1 |
13 |
Tài chính doanh nghiệp |
A,A1,D1 |
100 |
173 |
1.7 |
14 |
Kế toán |
A,A1,D1 |
100 |
446 |
4.5 |
15 |
Kinh tế quốc tế |
A,A1,D1 |
50 |
95 |
1.9 |
16 |
Quản trị kinh doanh |
A,A1,D1 |
150 |
484 |
3.2 |
17 |
Tài chính-Ngân hàng |
A,A1,D1 |
150 |
249 |
1.7 |
18 |
Nuôi trồng thủy sản |
A,A1,B |
50 |
173 |
3.5 |
19 |
Chăn nuôi |
A,A1,B |
50 |
38 |
0.8 |
20 |
Khoa học cây trồng |
A,A1,B |
100 |
462 |
4.6 |
21 |
Phát triển nông thôn |
A,A1,B |
100 |
508 |
5.1 |
22 |
Bảo vệ thực vật |
A,A1,B |
100 |
453 |
4.5 |
23 |
Công nghệ thông tin |
A,A1,D1 |
100 |
410 |
4.1 |
24 |
Kỹ thuật phần mềm |
A,A1,D1 |
100 |
56 |
0.6 |
25 |
Công nghệ thực phẩm |
A,A1,B |
150 |
1242 |
8.3 |
26 |
Công nghệ sinh học |
A,A1,B |
100 |
528 |
5.3 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A,A1,D1 |
50 |
207 |
4.1 |
28 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A,A1,B |
100 |
537 |
5.4 |
29 |
ViệtNamhọc (VH du lịch) |
A,A1,D1 |
50 |
305 |
6.1 |
30 |
Ngôn ngữ Anh |
D1* |
40 |
107 |
2.7 |
Hệ đào tạo cao đẳng |
830 |
8445 |
|||
1 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1* |
100 |
25 |
0.3 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
A,A1,C,D1 |
100 |
344 |
3.4 |
3 |
Giáo dục Mầm non |
M |
150 |
306 |
2.0 |
4 |
Sư phạm Tin học |
A,A1,D1 |
80 |
15 |
0.2 |
5 |
Nuôi trồng thủy sản |
A,A1,B |
50 |
29 |
0.6 |
6 |
Khoa học cây trồng |
A,A1,B |
50 |
87 |
1.7 |
7 |
Phát triển nông thôn |
A,A1,B |
50 |
62 |
1.2 |
8 |
Công nghệ thực phẩm |
A,A1,B |
100 |
168 |
1.7 |
9 |
Công nghệ sinh học |
A,A1,B |
50 |
45 |
0.9 |
10 |
Công nghệ thông tin |
A,A1,D1 |
50 |
50 |
1.0 |
11 |
ViệtNamhọc (VH du lịch) |
A,A1,D1 |
50 |
41 |
0.8 |
CỘNG |
3.080 |
10170 |
(Theo Tuoitre.vn)