Hieuhoc.com mời các bạn xem điểm chuẩn ĐH của khối ngành Khoa học & Kỹ thuật từ các trường ĐH như: ĐH Bách khoa TPHCM, ĐH Bách khoa Hà Nội, ĐH Khoa học tự nhiên
Hình
Lựa chọn ngành học theo sở thích nhưng phải xem trường đó, ngành đó có phù hợp với năng lực của mình không.
Điểm chuẩn khối ngành Khoa học & Kỹ thuật năm 2015 của một số trường Đại học tiêu biểu như sau:
Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP.HCM): Tuyển sinh theo hình thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Các thí sinh đang học lớp 12 và các thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT các năm trước) cần dự thi kỳ thi THPT Quốc gia 2016 để lấy kết quả xét tuyển vào trường Đại học Bách Khoa.Điều kiện sơ tuyển(dự kiến)là trung bình cộng của các điểm trung bình năm học lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,5 (đại học), 6,0 (cao đẳng).
Điểm xét tuyểnlà tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp môn thi (khối thi), không nhân hệ số, trừ ngành Kiến trúc có điểm môn Toán nhân 2. Nếu ngành/ nhóm ngành dự xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thi thì điểm xét tuyển được tính theo tổng điểm của tổ hợp môn thi có điểm lớn nhất. Điểm trúng tuyển được xét theo nhóm ngành. Sinh viên nhập học theo nhóm ngành và được phân ngành trong nhóm ngành vào năm thứ hai theo nguyện vọng và theo kết quả học tập tại trường.
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM (MÃ TUYỂN SINH: QSB) |
||||||||||
Mã Ng |
Mã ngành |
Nhóm ngành/Ngành |
Tổ hợp |
CT đại trà |
CT chất lượng cao, tiên tiến |
Chuyên ngành |
Tiêu chí phụ |
|||
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Môn 1 |
Môn 2 |
|||||
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
||||||||||
106 |
Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin |
A00, A01 |
240 |
25.25 |
Toán |
Lý |
||||
D480101 |
Khoa học máy tính |
45 |
22.5 |
Khoa học máy tính |
||||||
D520214 |
Kỹ thuật máy tính |
45 |
21.5 |
Kỹ thuật máy tính |
||||||
108 |
Nhóm ngành điện-điện tử |
A00, A01 |
660 |
24.75 |
Toán |
Lý |
||||
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
||||||||
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
150 |
20 |
Kỹ thuật điện |
||||||
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
||||||||
109 |
Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử |
A00, A01 |
410 |
24.5 |
Toán |
Lý |
||||
D520114 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
45 |
22.5 |
Cơ điện tử |
||||||
D520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
45 |
18.75 |
KT máy xây dựng và nâng chuyển; KT chế tạo; KT thiết kế |
||||||
D520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
Kỹ thuật nhiệt lạnh |
||||||||
112 |
Nhóm ngành dệt-may |
A00, A01 |
70 |
22.5 |
Toán |
Lý |
||||
D540201 |
Kỹ thuật dệt |
Kỹ thuật dệt; Kỹ thuật hóa dệt |
||||||||
D540204 |
Công nghệ may |
Công nghệ may; Công nghệ thiết kế thời trang |
||||||||
114 |
Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học |
A00, D07,B00 |
345 |
24.5 |
Hóa |
Toán |
||||
D420201 |
Công nghệ sinh học |
20 |
– |
Công nghệ sinh học |
||||||
D520301 |
Kỹ thuật hoá học |
45 |
23 |
Kỹ thuật hoá học; Kỹ thuật hóa dược |
||||||
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
20 |
– |
Công nghệ thực phẩm |
||||||
115 |
Nhóm ngành Xây dựng |
A00, A01 |
450 |
23 |
Toán |
Lý |
||||
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
45 |
19.5 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
||||||
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
35 |
– |
Xây dựng cầu đường; Quy hoạch và quản lý giao thông |
||||||
D580203 |
Kỹ thuật công trình biển |
Cảng-công trình biển |
||||||||
D580211 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
Cấp thoát nước |
||||||||
D580202 |
Kỹ thuật công trình thuỷ |
Thủy lợi-Thủy điện |
||||||||
117 |
D580102 |
Kiến trúc |
V00, V01 |
60 |
27.75 |
Kiến trúc |
Toán |
Vẽ |
||
120 |
Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí |
A00, A01 |
105 |
24.5 |
||||||
D520501 |
Kỹ thuật địa chất |
Địa chất môi trường; Địa chất khoáng sản; Địa kỹ thuật |
||||||||
D520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
45 |
18.5 |
Khoan và khai thác dầu khí; Địa chất dầu khí |
||||||
123 |
D510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
115 |
23.5 |
45 |
20.75 |
Quản lý công nghiệp; Quản trị kinh doanh |
Toán |
|
125 |
Nhóm ngành môi trường |
A00, A01, D07,B00 |
100 |
22.5 |
Toán |
|||||
D520320 |
Kỹ thuật môi trường |
30 |
– |
Kỹ thuật môi trường |
||||||
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
30 |
18.75 |
Quản lý và công nghệ môi trường |
||||||
126 |
Nhóm ngành kỹ thuật giao thông |
A00, A01 |
135 |
24 |
Toán |
Lý |
||||
D520120 |
Kỹ thuật hàng không |
Kỹ thuật hàng không |
||||||||
D510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
45 |
– |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
||||||
D520122 |
Kỹ thuật tàu thuỷ |
Kỹ thuật tàu thuỷ |
||||||||
127 |
D510602 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
A00, A01 |
80 |
23 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; KT và quản trị logistics |
Toán |
Lý |
||
129 |
D520309 |
Kỹ thuật Vật liệu |
A00, A01, D07 |
200 |
21.75 |
KT vật liệu polyme; KT vật liệu silicat;KT vật liệu kim loại; KT vật liệu năng lượng |
||||
130 |
D520503 |
Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ |
A00, A01 |
70 |
19.75 |
Kỹ thuật địa chính; Trắc địa-Bản đồ |
Toán |
Lý |
||
131 |
D510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
A00, A01 |
35 |
21.5 |
35 |
– |
Vật liệu xây dựng |
Toán |
Lý |
136 |
Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật |
A00, A01 |
150 |
22.75 |
Lý |
Toán |
||||
D520401 |
Vật lý kỹ thuật |
Kỹ thuật y sinh |
||||||||
D520101 |
Cơ kỹ thuật |
Cơ kỹ thuật |
||||||||
B. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY |
||||||||||
C65 |
C510505 |
Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng) |
A00, A01 |
150 |
Đợt 1: 12.25 |
Toán |
Lý |
– Tiêu chí phụ được xét khi có nhiều thí sinh có cùng mức điểm trúng tuyển dẫn đến vượt chỉ tiêu.
TỔ HỢP MÔN THI |
|
A00 |
Toán – Lý – Hóa |
A01 |
Toán – Lý – Anh |
D01 |
Toán – Văn – Anh |
D07 |
Toán – Hóa – Anh |
V00 |
Toán – Lý – Vẽ |
V01 |
Toán – Văn – Vẽ |
B00 |
Toán – Hóa – Sinh |
Đại họcBách khoa Hà Nội(Mã trường BKA):
– Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh quy định tại Điều 6 củaQuy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quyhiện hành và đã đăng ký sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển đại học;
– Điểmthi các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐTvàkhông có môn thi nào trong tổ hợpmôn xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
– Tổng điểm trung bình của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển, tính cho 06 học kỳ THPT từ20,0trở lên (Trường sẽ kiểm tra học bạ THPT khi thí sinh trúng tuyển đến nhập học)
– Tổng điểm 3 môn xét tuyển và điểm ưu tiên (KV, ĐT) không thấp hơn18,0(điều kiện này không áp dụng cho các Chương trình đào tạo quốc tế với mã QT21, QT31, QT32 và QT33).
Thủ tục đăng ký xét tuyển
Trong thời hạn quy định của mỗi đợt xét tuyển, thí sinh thực hiện ĐKXT vào nhóm GX theo 1 trong 3 cách sau:
– Cách 1: ĐKXT trên hệ thống đăng ký trực tuyến do Bộ GDĐT quản lý bằng cách điềnđầy đủ thông tinvào Phiếu ĐKXTtheo nhóm trường đã tạo cho nhóm GX. Việc đóng phí ĐKXT sẽ được hướng dẫn sau.
-Cách 2: Tải xuống mẫu Phiếu ĐKXT theo nhóm trường GX và điền đầy đủ thông tin, gửiphiếunàyvà lệ phí ĐKXT đến địa chỉ củatrườngnguyện vọng 1qua đường bưu điện (theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên).
– Cách 3: Nộp trực tiếpphiếu ĐKXT(đã điền đầy đủ thông tin) và phí ĐKXTtại một trường bất kỳ thuộc nhómGX.
Mức phí ĐKXT được quy định như sau:
+ Thí sinh ĐKXT vào 1 trường trong nhóm GX: 30 nghìn đồng
+ Thí sinh ĐKXT vào 2 trường trở lên trong nhóm GX : 60 nghìn đồng
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH KHTN) thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM), đã được thành lập trên 60 năm. Trường hiện có 09 Khoa: Toán-Tin học, Công nghệ Thông tin, Vật lý-Vật lý Kỹ thuật, Hóa học, Sinh học, Địa chất, Điện tử-Viễn thông, Môi trường, Khoa học Vật liệu, đào tạo 15 ngành (52 chuyên ngành) bậc đại học và 32 chuyên ngành bậc sau đại học.
Điểm trúng tuyển năm 2015 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiêncụ thể từng ngành bậc ĐH như sau:
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển nguyện vọng I |
|||||||||
Điểm tổng (kể cả điểm ưu tiên) |
Điểm theo thứ tự ưu tiên các môn thi trong tổ hợp xét tuyển |
|||||||||||
D510406 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
A00 |
22 |
Hóa: từ 7.0 điểm trở lên |
Toán: từ 7.0 điểm trở lên |
Lý: từ 7.5 điểm trở lên |
||||||
B00 |
22 |
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên |
Toán: từ 6.75 điểm trở lên |
Hóa: từ 7.5 điểm trở lên |
||||||||
D420201 |
Công nghệ Sinh học |
A00 |
23.75 |
Hóa: từ 7.5 điểm trở lên |
Toán: từ 6.75 điểm trở lên |
Lý: từ 8.5 điểm trở lên |
||||||
B00 |
23.75 |
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên |
Hóa: từ 8.25 điểm trở lên |
Toán: từ 7.75 điểm trở lên |
||||||||
D440201 |
Địa chất |
A00 |
21 |
Toán: từ 7.0 điểm trở lên |
Hóa: từ 6.5 điểm trở lên |
Lý: từ 7.0 điểm trở lên |
||||||
B00 |
20 |
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên |
Toán: từ 5.75 điểm trở lên |
Hóa: từ 5.5 điểm trở lên |
||||||||
D440228 |
Hải dương học |
A00 |
19.5 |
Toán: từ 6.5 điểm trở lên |
Lý: từ 5.0 điểm trở lên |
Hóa: từ 6.5 điểm trở lên |
||||||
B00 |
21.5 |
Toán: từ 6.5 điểm trở lên |
Sinh: từ 6.0 điểm trở lên |
Hóa: từ 7.5 điểm trở lên |
||||||||
D440112 |
Hoá học |
A00 |
23.25 |
Hóa: từ 8.0 điểm trở lên |
Lý: từ 7.5 điểm trở lên |
Toán: từ 7.25 điểm trở lên |
||||||
B00 |
24.25 |
Hóa: từ 8.0 điểm trở lên |
Sinh: từ 8.0 điểm trở lên |
Toán: từ 7.75 điểm trở lên |
||||||||
D440301 |
Khoa học Môi trường |
A00 |
21.5 |
Hóa: từ 7.0 điểm trở lên |
Toán: từ 6.5 điểm trở lên |
Lý: từ 6.5 điểm trở lên |
||||||
B00 |
21.5 |
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên |
Toán: từ 6.5 điểm trở lên |
Hóa: từ 7.25 điểm trở lên |
||||||||
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển nguyện vọng I (NVI) |
|||||||||
Điểm tổng (kể cả điểm ưu tiên) |
Điểm theo thứ tự ưu tiên các môn thi trong tổ hợp xét tuyển |
|||||||||||
D430122 |
Khoa học Vật liệu |
A00 |
21 |
Lý: từ 6.5 điểm trở lên |
Hóa: từ 7.75 điểm trở lên |
Toán: từ 6.75 điểm trở lên |
||||||
B00 |
22 |
Hóa: từ 7.0 điểm trở lên |
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên |
Toán: từ 6.25 điểm trở lên |
||||||||
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A00 |
22.5 |
Toán: từ 6.75 điểm trở lên |
Lý: từ 6.75 điểm trở lên |
Hóa: từ 8.0 điểm trở lên |
||||||
A01 |
22.5 |
Toán: từ 6.5 điểm trở lên |
Lý: từ 7.75 điểm trở lên |
Tiếng Anh: từ 6.75 điểm trở lên |
||||||||
D520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
A00 |
23.75 |
Lý: từ 6.5 điểm trở lên |
Toán: từ 7.75 điểm trở lên |
Hóa: từ 8.5 điểm trở lên |
||||||
D480201 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
A00 |
23.5 |
Toán: từ 7.5 điểm trở lên |
Lý: từ 7.25 điểm trở lên |
Hóa: từ 7.25 điểm trở lên |
||||||
A01 |
23.5 |
Toán: từ 7.5 điểm trở lên |
Lý: từ 7.5 điểm trở lên |
Tiếng Anh: từ 8.5 điểm trở lên |
||||||||
D420101 |
Sinh học |
B00 |
21.5 |
Sinh: từ 6.5 điểm trở lên |
Hóa: từ 7.0 điểm trở lên |
Toán: từ 7.0 điểm trở lên |
||||||
D460101 |
Toán học |
A00 |
21.75 |
Toán: từ 6.0 điểm trở lên |
Lý: từ 8.5 điểm trở lên |
Hóa: từ 6.75 điểm trở lên |
||||||
A01 |
21.75 |
Toán: từ 6.25 điểm trở lên |
Lý: từ 8.0 điểm trở lên |
Tiếng Anh: từ 6.5 điểm trở lên |
||||||||
D440102 |
Vật lý học |
A00 |
21 |
Lý: từ 7.25 điểm trở lên |
Toán: từ 6.5 điểm trở lên |
Hóa: từ 7.25 điểm trở lên |
||||||
A01 |
21 |
Lý: từ 7.25 điểm trở lên |
Toán: từ 7.0 điểm trở lên |
Tiếng Anh: từ 5.25 điểm trở lên |
||||||||