Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ phòng đào tạo
- Điện thoại: 04 6266 2299
- Học phí: Liên hệ phòng đào tạo
- Liên hệ: Phòng Đào tạo sau đại học Trường Đại học y tế công cộng Phòng B2.1, nhà 3 tầng 138 Giảng Võ, Hà Nội ĐT: 04.2662335.
- Văn bằng/ Chứng chỉ: Thạc sỹ
- Tần suất khai giảng: Hằng năm
- Thời gian học:
- Thời lượng: 2 năm
Nội dung khóa học
Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng dự tuyển là các bác sĩ, dược sỹ đại học, cử nhân đại học chuyên ngành khoa hoc sức khỏe như điều dưỡng, kỹ thuật y học ... hoặc đại học các chuyên ngành khác đang và sẽ làm công tác quản lý trong các bệnh viện hoặc các tổ chức liên quan đến khám chữa bệnh công và tư, đã có ít nhất 2 năm kinh nghiệm công tác trong ngành Y tế.
Các môn thi tuyển sinh:
1. Toán xác suất thống kê
2.Ngoại ngữ
3.Tổ chức và Quản lý y tế
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG ĐÀO TẠO
Phân bố thời gian khoá học
Stt |
Khối lượng học tập |
Đơn vị học trình |
|||
TS |
LT |
TH |
Tỷ lệ % |
||
1 |
Các môn học chung |
18 |
10 |
8 |
19% |
2 |
Các môn học cơ sở và chuyên ngành |
63 |
49 |
14 |
68% |
2.1. |
Các môn học bắt buộc |
48 |
37 |
8 |
48.5% |
2.2. |
Các môn học tự chọn |
12 |
12 |
0 |
13% |
2.3 |
Thực hành bệnh viện |
6 |
0 |
6 |
6.5% |
3 |
Luận văn thạc sĩ |
12 |
0 |
12 |
13% |
Tổng số |
93 |
59 |
34 |
100% |
Nội dung chương trình
Các môn học chung
Stt |
Mã số |
Tên môn học |
Tổng số ĐVHT |
1 |
YCTH.6101 |
Triết học |
6 |
2 |
YCTA.6104 |
Ngoại ngữ |
12 |
Tổng |
18 |
Các môn cơ sở và chuyên ngành
Các môn học bắt buộc
Stt |
Mã số |
Tên môn học |
Tổng số ĐVHT |
1 |
YCTI.6301 |
Tin học |
3 |
2 |
YCTK.6309 |
Thống kê Y tế |
3 |
3 |
YCDT.6307 |
Dịch tễ học quản lý |
3 |
4 |
YCNC.6308 |
Phương pháp NCKH trong quản lý bệnhviện |
3 |
5 |
YCQL.6411 |
Nguyên lý quản lý |
3 |
6 |
YCKT.6421 |
Kinh tế Y tế |
3 |
7 |
YCDY.6110 |
Pháp luật Y tế và y đức |
3 |
8 |
YCCS.6420 |
Chính sách Y tế |
3 |
9 |
YCBV.6101 |
Quản lý bệnh viện |
3 |
10 |
YCTC.6101 |
Quản lý tài chính bệnh viện |
3 |
11 |
YCTT.6101 |
Quản lý thông tin và hồ sơ bệnh án bệnh viện |
3 |
12 |
YCNL.6101 |
Hành vi tổ chức và quản lý nhân lực bệnh viện |
3 |
13 |
YCQD.6101 |
Quản lý Dược |
3 |
14 |
YCTB.6101 |
Quản lý Trang thiết bị và cơ sở hạ tầng bệnh viện |
3 |
15 |
YCCL.6101 |
Quản lý chất lượng bệnh viện |
3 |
16 |
YCMB.6101 |
Marketing bệnh viện |
3 |
Tổng |
48 |
Các môn học tự chọn
Stt |
Mã số |
Tên môn học |
Tổng số ĐVHT |
1 |
YTCN.6313 |
Trình bày truy cập thông tin |
6 |
2 |
YCNK.6312 |
Giáo dục, nâng cao sức khoẻ |
3 |
3 |
YCTH.6408 |
Phòng chống thảm hoạ |
3 |
4 |
YTPH.6503 |
Phục hồi chức năng |
3 |
5 |
YCDG.6507 |
PP Đánh giá nhanh |
3 |
6 |
YCAI.6509 |
Phòng chống HIV/AIDs |
3 |
Tổng |
21 |
Thực hành bệnh viện
Stt |
Mã số |
Tên môn học |
Tổng số ĐVHT |
1 |
YCTH.6610 |
Thực hành bệnh viện |
6 |
Luận văn tốt nghiệp
Stt |
Mã số |
Tên môn học |
Tổng số ĐVHT |
1 |
YCLV.6611 |
Luận văn tốt nghiệp |
12 |
Điều kiện tốt nghiệp
Học viên được công nhận học vị Thạc sỹ quản lý bệnh viện sau khi hoàn thành chương trình học 2 năm, đảm bảo đủ điều kiện của chương trình học:
· Đủ số giờ lên lớp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo,
· Có đầy đủ điểm của các môn học,
· Bảo vệ thành công luận văn thạc sỹ ở hội đồng cấp nhà nước,
· Không vi phạm quy chế hoặc bị hình thức kỷ luật nào để không đạt tư cách tốt nghiệp
Nhà đào tạo
Trường Đại Học Y Tế Công Cộng
Để giúp cho chuyên ngành y tế công cộng ngày càng phát triển, tạo bước tiến mới cho y tế Việt Nam, góp phần tích cực vào sự nghiệp chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân trong thời kỳ mới; ngày 26 tháng 4 năm 2001 Thủ tướng chính phủ đã ra quyết định số 65/2001/QĐ-TTg thành lập trường Đại học Y tế công cộng.