TEKLA

Lời đầu tiên Trung Tâm Đào Tạo Tin Học Việt Á Châu xin gửi lời chào trân trọng đến Quý Học Viên.
Trung Tâm Tin Học Việt Á Châu là nơi đào tạo hàng đầu các phần mềm trong lĩnh vực Thiết kế kiến trúc (AutoCAD, Revit Architecture, Revit Structure, Etabs, SAP2000, SAFE, STAAD Pro, Tekla,…), Cơ khí chế tạo (Inventor, Creo, Solidworks,…)
Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, được sự hỗ trợ tài liệu trực tiếp từ các hãng phần mềm như: Autodesk, CSI, PTC, Bentley,…nhiệt tình trong giảng dạy.
Học viên được học trên các phần mềm phiên bản mới nhất, thực hành 100% trên máy tính cấu hình cao (phù hợp với công việc thiết kế), phòng học máy lạnh, lớp học tối đa 10 học viên thuận tiện cho việc trao đổi bài giảng giữa học viên và giáo viên.

Công Ty TNHH VietCAD - Trung Tâm Đào Tạo Tin Học Việt - Á Châu

  • Địa chỉ: 98B-98C Phan Đăng Lưu, Quận Phú Nhuận
  • Điện thoại: 08. 9953580 - 08. 9953581 - Hotline: 090 7029688
  • Email: vietcadsaigon@vietcad.com
  • Website: www.vietcad.com.vn

    Thông tin khóa học

    • Ngày khai giảng: 16/9/2013
    • Điện thoại: 08. 9953580 - 08. 9953581 - Hotline: 090 7029688
    • Học phí: 3,500,000 vnd/ học viên
    • Liên hệ: 98B Phan Đăng Lưu, F.3, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh. ĐT: 08.3995 3580
    • Văn bằng/ Chứng chỉ: Chứng Chỉ
    • Tần suất khai giảng: Hàng tháng
    • Thời gian học: 18h 30 - 20h 45 các tối 3/5/7 trong tuần
    • Thời lượng: 1,5 THÁNG

    Nội dung khóa học


    ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT



    1 Basic Modeling / Moâ hình cô baûn



    1.1Starting Tekla Structures / Khởi động Xsteel


    1.2Create a New Model – BasicModel1 / Taïo 1 moâ hình môùi – Basicmodel1


    1.3Create Grids / Taïo ñöôøng löôùi


    1.4Create Plane Views along Grid Lines / Taïo hình chiếu trên các mặt


    1.5Create Steel Members / Taïo caùc moùng


    Column Footing / Moùng coät


    Foundations for Silos – Parametric Profiles / Moùng cho Silo – thoâng soá ñònh daïng.


    1.6Create Steel Members / Taïo caùc phaàn töû theùp


    Columns / Coät


    Silos / Si-loâ


    Level 3850 Beams / Daàm cao ñoä 3850


    Copy Beams to Upper Levels / Sao cheùp daàm leân cao ñoä cao hôn


    Level 13400 Beams / Daàm cao ñoä 13400


    Bracing / Heä giaèng


    1.7Create Concrete Members / Taïo caùc phaàn töû btoâng


    Concrete Hollow Core Slabs / Taám saøn beâtoâng loõi roãng


    Copy Concrete Hollow Core Slabs to Levels 7350 and 3850 / Sao cheùp taám beâtoâng roãng ñeán cao ñoä 7350 vaø 3850


    Concrete Slab / Saøn Beâ toâng



    2.Creating System Connections / Tạo liên kết hệ thống



    2.1.About System Connections / Khái niệm về liên kết trong hệ thống


    Check Clashing of Steel Structures / Kiểm tra sự cấn chạm với các kết cấu thép


    2.2.Column Base Plates / Bản đế cột


    2.3.Beam to beam Web / Liên kết đà vào bụng dầm


    Shear Plates / Bản mã chịu cắt


    Check the Connection / Kiểm tra mối liên kết


    2.4.Beam to Column Web / Liên kết dầm vào bụng cột


    End Plate / Bản mã mặt bích


    Two Sided End Plate / Bản mã mặt bích 2 phương


    Wall Bracing –Tube Gusset / Giằng tường – bản mã ống


    Modify the Connection / Điều chỉnh liên kết


    2.5.Beam to Column Flange / LK dầm vào cánh cột


    End Plate / Bản mã mặt bích


    Change the Number of Bolt Rows and Save the Properties / Thay đổi số hàng bu lông và lưu trữ các tính chất


    2.6.Create AutoDefaults Rules / Tạo lập quy tắc ‘AutoDefaults’


    New Rule Group: Industrial Building Rules / Nhóm quy tắc mới: Cho Nhà công nghiệp


    IPE 600 Rule Set / Bộ quy tắc IPE 600


    IPE 500 Rule Set / Bộ quy tắc IPE 500


    2.7.Use AutoDefaults Rules / Sử dụng các nguyên tắc mặc định tự động


    Switch the AutoDefaults On in the End Plate Connections / Bật chế độ mặc định tự động trong liên kết bản mã mặt bích.


    Change profiles – AutoDefaults React / Tahy đổi hình dạng tiết diện – phản ứng với mặc định tự động


    Check Clashing Again / Kiểm tra lạiva chạm



    3.Creating Interactive Connections / Tạo liên kết hỗ tương


    4.


    4.1.Create Gusset Plate with Stiffeners Interactively / Tạo bản mã có gân tăng cường hỗ trợ qua lại


    Explode Gusset Plate Connection / Rã nhóm liên kết bản mã


    Reshape the Gusset Plate / Cấu tạo lại bản mã liên kết


    Add Stiffeners / Bổ sung gân gia cường


    4.2.Creating an End Plate Connection from Scratch / Bắt đầu tạo liên kết bản mã mặt bích


    Create Plate and Fitting for the Beam / Cấu tạo bản mã và lắp vào thanh dầm


    Create Plate for the Column / Tạo bản mã liên kết cột


    Fitting the Column / Gá lắp vào cột


    Create Welds / Tạo mối hàn


    Create Bolt Group / Tạo nhóm bu lông


    4.3.Create Cuts Interactively / Tạo các vết cắt tương ứng


    Create Part Cuts for Silos / Tạo nhát cắt cho Si-lô


    Create Slab Penetration (Polygon Cut) / Tạo lỗ mở bản sàn (mặt cắt đa giác)


    4.Custom Components / Các bộ phận theo người dung


    4.1.Define User_end_plate Custom Component / Xác định bộ phận theo ý thích đối với bản bịt đầu dầm theo người dùng


    4.2.Create User end plate Custom Component / Tạo bộ phận bản bịt đầu dầm theo ý thích


    4.3.Parameterize User_end_plate Custom Connection / Thông số hóa mối nối theo ý thích bản bịt đầu dầm


    Open Custom Component Editor / Mở bộ phận điều chỉnh cấu kiện theo ý thích


    Define End Plate Top and Bottom Positions / Xác định vị trí tấm bịt đầu ở trên và dưới


    Define Distance from Beam Top Flange to the First Bolt / Xác định khoảng cách từ cánh trên của dầm tới hàng bu lông đầu tiên


    Tie Column Plate and Cut Part Top to Beam Top Flange / Liên kết bản đế cột và mặt cắt phía trên với cánh trên của dầm


    4.4.Define User_Hole_Creation Custom Detail / Xác định chi tiết đục lỗ theo người dùng


    Create a Part Cut Through a Hollow-Core Slab / Tạomột mặt cắt qua bản sàn lõi rỗng


    Define a Custom Detail / Xác định chi tiết theo ý thích


    4.5.Parameterize User_Hole_Creation Custom Detail / Thông số hóa chi tiết theo ý thích của việc tạo lỗ theo người dùng


    Open Custom Component Editor / Mở bộ phận điều chỉnh cấu kiện theo ý thích


    Define Parameters / Xác định các thông số


    Check the Results / Kiểm tra các kết quả




    5.Basic Modeling 2 / Mô hình cơ bản 2


    5.1.Start a New Model – BasicModel2 / Khởi động một mô hình mới – BasicModel2


    Create New Model / Tạo mô hình mới


    Create Grid / Tạo lưới trục


    Create Plane Views along Grid Lines / Tạo hình chiếu bằng theo lưới trục


    5.2.Setting Up Job Specific Informat Thiết lập thông tin riêng cho công trường.


    Project Properties / Tính chất dự án


    Check Preferences / Kiểm tra thứ tự ưu tiên


    Part Properties and Numbering Series / Tính chất cấu kiện và nhãn mác


    Save Defaults / Lưu lại các mặc định


    5.3.Create Concrete Members / Tạo cấu kiện bê tông


    Pre Cast Footings / Khối móng đúc sẵn


    Pre Cast Columns / Cột đúc sẵn


    Pre Cast Beams / Dầm đúc sẵn


    Copy the Members / Sao chụp cấu kiện


    In-situ Slab / Sàn đổ tại chỗ


    5.4.Create Steel Members / Tạo cấu kiện thép


    Steel Columns / Cột thép


    Steel Rafter / Kèo thép


    Work Points for Horizontal Bracing and Purlins / Các điểm làm việc đối với giằng ngang và xà gồ


    Copy the Portal Frame and the Points / Sao chụp khung cổng và các điểm


    Set Sloping Work Plane for Bracing and Purlins / Thiết lập mặt phẳng làm việc nghiêng đối với giằng và xà gồ.


    True Plan View / Hình chiếu bằng kích thước thực


    Create Horizontal Bracing / Tạo thanh giằng nằm ngang


    Create Purlins / Tạo xà gồ


    Vertical Bracing / Hệ giằng đứng


    Crane Girders / Dầm cầu trục


    5.5.Combine Models 1&2 / Mô hình kết hợp 1&2


    Change the Phase of BasicModel2 Members, Preparation / Thay đổi giai đọan của cấu kiện của mô hình BasicModel2, Sự chuẩn bị


    Edit > Copy from Model / Dùng lệnh Eđit>Copy từ mô hình


    Change the Model 1 Part Properties and Numbering Series/ Thay đổi tính chất cấu kiện Model 1 và chuỗi đánh số


    6.Danh mục Kỹ thuật


    Nội dung


    Giới thiệu


    6.1.Chỉnh sử danh muc tiết diện – bổ sung tiết diện mới


    Xác định hình dạng tiết diện ngang


    Tạo tiết diện


    Kiểm tra kết quả.


    Ứng dụng tiết diện vào mô hình


    Thêm quy tắc vào danh mục tiết diện


    Thêm thông tin của người sử dụng vào tiết diện.


    Thêm một tiết diện chuẩn và tiết diện theo thông số.


    6.2.Sử dụng tiết diện mới trong thư mục – thêm đà kiềng vào mô hình


    Xác định tính chất đà dầm


    Tạo đà kiềng


    Tạo dầm đa giác


    Hòan thiện đà kiềng


    6.3.Điều chỉnh danh mục vật liệu – Thêm vật liệu mới


    Thêm loại vật liệu mới


    Thêm vật liệu mới




    7.Chi tiết kết cấu thép



    7.1.Liên kết tự động


    Khởi động liên kết tự động mặc định


    7.2.Tổng quát về tiểu chuẩn được tạo


    Nhóm quy tắc


    Các điều kiện lắp dựng


    Tập hợp các quy tắc


    Mối liên kết


    7.3.Nghiên cứu liên kết đã tạo


    Bản mã bịt đầu dầm


    Bản mã nối ống


    7.4.Tạo một nhóm quy tắc liên kết tự động mới


    Tạo nhóm quy tắc cho mối nối nhà công nghiệp


    Dầm vào bụng dầm


    Dầm vào bụng cột


    Dầm vào cánh cột


    7.5.Chạy lệnh AutoConnection



    8.Concrete Detailing


    8.1 Create Corbels Using Auto Connections and Auto Defaults


    8.2 Create cuts to Hollowcore Slab corners


    8.3 Create in-situ slabs


    8.4 Create Rebars Using System Rebar Macros


    8.5 Create Relars Interactively


    8.6 Colum shoe connection



    9.Đánh số và Báo cáo


    9.1.Cơ sở cho việc đánh số


    Xác định số được dùng cho cấu kiện


    Chạy chương trình đánh số


    Cách mà nhãn được gán trong trình đánh số


    Cài đặt cách đánh số


    9.2.Đánh số cho mô hình


    9.3.Kiểm tra sự đánh số và tạo báo cáo


    9.4.Thí dụ: Thay đổi cho các cài đặt cho trình đánh số.


    9.5.Thí dụ: Thay đổi chuỗi đánh số


    9.6.Bắt đầu đánh số từ đầu


    9.7.Tạo Báo cáo và kiểm tra nhãn mác cấu kiện.


    Kiểm tra các Báo cáo


    Những Kiểm tra khác



    10.Nguyên tắc làm việc với bản vẽ


    10.1.Sự tích hợp giữa bản vẽ và mô hình


    Mô hình của Xsteel


    Bản vẽ


    Thay đổi trong cấu kiện của mô hình


    10.2.Tạo các bản vẽ


    Bản vẽ bố trí tổng thể (GA)


    Các loại bản vẽ khác


    10.3.Danh sách bản vẽ


    Mở và đóng bản vẽ


    Nội dung danh sách bản vẽ


    Cờ trạng thái của bản vẽ


    10.4.Mức độ của bản vẽ


    Chính sửa tính chất bản vẽ


    Điều chỉnh tính chất khung hình


    Điều chỉnh tính chất đối tượng


    10.5.Đối tượng vẽ


    Tạo đối tượng trong bản vẽ


    10.6.Bố trí bản vẽ


    Nội dung khung nhìn của khung bố trí bản vẽ.


    Tạo một bố trí bản vẽ mói.


    10.7.In bản vẽ


    In ấn


    In thành tập tin


    10.8.Kiểm soát phiên bản bản vẽ


    Tạo, Điều chỉnh và xóa dấu phiên bản


    Thể hiện ký hiệu phiên bản trong tựa đề bản in


    Thể hiện biên bản trong một báo cáo.


    Tao ký hiệu phiên bản trong bản vẽ



    11.Assembly and Single Part Drawings / Bản vẽ tổ hợp và chi tiết


    11.1.Intergration between Drawings and the Model / Tính thống nhất giữa bản vẽ và mô hình


    Assembly and Single-Part Drawings / Bản vẽ tổ hợp và chi tiết


    11.2.Create Drawings Using Drawing Wizards / Tạo bản vẽ bằng công cụ tạo bản vẽ định sẵn.


    Functionality of Drawing Wizards / Chức năng của công cụ tạo bản vẽ


    Create Single-Part Drawings of Selected Parts / Tạo bản vẽ chi tiết cho các cấu kiện được lựa chọn


    Create Assembly Drawings of All Parts / Tạo bản vẽ tổ hợp cho mọi cấu kiện


    11.3.Edit Drawing Properties / Điều chỉnh tính chất bản vẽ


    11.4.Create New Drawing Wizard / Tạo công cụ tạo bản vẽ mới


    11.5.Create Drawings Manually / Tạo bản vẽ bằng tay


    Create Assembly Drawings / Tạo bản vẽ tổ hợp


    11.6.Edit Drawings Manually / Điều chỉnh bản vẽ thủ công


    11.7.Updating Assembly and Single-part Drawings / Cấp nhật bản vẽ tổ hợp và chi tiết


    Changes in the Model / Các thay đổi trong mô hình


    11.8.Cloning Drawings / Các bản vẽ vô tính


    12.Cast Unit Drawing


    12.1 Create Cast Unit Drawings


    12.2 Define Cast Unit Drawing Propenties For beams


    12.3 Drawing classifier in Beam cast Unit Drawings


    12.4 Create cast Unit Drawing for colums


    12.5 Create Additional cast unit Drawings


    12.6 Cloing Drawing


    13.GA Drawing / Bản Vẽ Tổng Thể


    13.1.General about GA Drawings / Tổng quát về bản vẽ tổng thể GA


    13.2.Creating GA Drawings / Tạo bản vẽ tổng thể GA


    Adjust Model Views for GA Drawings / Điều chỉnh khung nhìn mô hình đối với bản vẽ GA


    Create Detail Model Views / Tạo khung nhìn chi tiết mô hình.


    Setup GA Drawing Properties / Thiết lập tính chất bản vẽ GA


    Create GA Drawing from One Model View / Tạo bản vẽ GA từ khung nhìn một mô hình


    Create GA Drawing Using More Than One Model View / Tạo bản vẽ GA sử dụng nhiều góc nhìn mô hình


    Add Another Model View to Existing GA Drawing / Bổ sung thêm góc nhìn mô hình đối với bản vẽ GA hiện hữu.


    Create Detail from Drawing View / Tạo chi tiết từ góc nhìn bản vẽ


    Create Multiple GA Drawings Automatically / Tạo nhiều bản vẽ GA tự động


    Create Empty GA Drawing and Add Model Views Interactively / Tạo bản vẽ GA và tạo thêm góc nhìn tương tác


    Create Detail Using Area Select / Tạo chi tiết sử dụng vùng được lụa chọn


    Create Section View Out of the Detail / Tạo hình chiếu mặt cắt nằm ngoài chi tiết


    13.3.Editing GA Drawings / Chỉnh sửa bản vẽ GA


    Interactive Dimensioning / Kích thước hỡ tương


    Automatic Grid Dimensions / Đường kích thước lưới trục tự động


    Semi-automatic GA Dimensioning / Tạo đường kích thước cho bản vẽ GA bán tự động


    Creating a Level Mark / Tạo nhãn mác cao độ


    13.4.Update GA Drawings / Cập nhật các bản vẽ GA.



    14.Multi-drawing and Multinumbering / Bản vẽ đa dụng và trình đánh số đa bản vẽ


    14.1.Multi-drawings and Multinumbering in General / Tổng quan vè bản vẽ đa dụng và trình đánh số đa bản vẽ


    Multi-drawing Properties / Tính chất bản vẽ đa dụng


    Options for Creating Multi-Drawing / Các phương án tạo bản vẽ đa dụng


    Multinumbering Setup / Cài đặt trình đánh số đa dụng


    14.2.Creating Multi-drawings / Tạo bản vẽ đa dụng


    Create Empty Multi-drawings and Link Assembly Drawings Manually / Tạo bản vẽ đa dụng rỗng và nối kết bản vẽ tổ hợp bằng thủ công.


    Automatic Multi-drawing Creation from Selected Drawings / Tạo bản vẽ tự động từ các bản vẽ được chọn


    14.3.Updating and revisions / Cập nhật và phiên bản


    Updating Multi-drawing / Cập nhật bản vẽ đa dụng


    Revision Control / Kiểm soát phiên bản


    14.4.Multinumbering tutorial / Hướng dẫn sử dụng trình đánh số đa dụng


    Numbering Section of Batch File / Phần đánh số của tập tin khối


    Description of Batch File Lines / Mô tả dòng lệnh tập tin khối


    Settings for Assembly Numbers / Cài đặt cho số cấu kiện tổ hợp


    Using Multi-Drawings and Enabling the Use of Multinumbers / Sử dụng bản vẽ đa dụng và khả năng sử dụng trình đánh số đa dụng


    Settings for Secondary Part Numbers / Các cài đặt số thứ tự cho cấu kiện chi tiết phụ



    15.Collaboration / Sự cộng tác


    15.1.Import of Reference Models / Nhập mô hình tham khảo


    15.2.Defining Visibility and User Attributes / Xác định tính chất hiển thị và thuộc tính người dùng


    15.3.Snapping and Picking to Reference Models / Bật chế độ bắt điểm đối với mô hình tham khảo.


    15.4.Handling Reference Models / Sử dụng mô hình tham khảo


    15.5.Export Reference Model of Tekla Structures Model / Xuất mô hình tham khảo từ Xsteel.


    15.6.Publish Model as a Web Page / Xuất mô hình dưới dạng trang Web.




    "Times New Roman";mso-ansi-language:EN-US;mso-fareast-language:EN-US;
    mso-bidi-language:AR-SA">


    Nhà đào tạo

    Công Ty TNHH VietCAD - Trung Tâm Đào Tạo Tin Học Việt - Á Châu

    Là Trung tâm đào tạo các phần mềm của hãng Autodesk, cũng như nhiều hãng khác chúng tôi đưa ra các chương trình đào tạo tốt nhất đúng theo tiêu chuẩn của hãng Autodesk giành cho tất cả mọi người với nhiều cấp độ khác nhau.

    Cùng chuyên mục