Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: 38961333
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: Liên hệ trường
- Văn bằng/ Chứng chỉ: Đại học chính quy
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng: 2 năm
Nội dung khóa học
Ký hiệu Trường: SPK
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
Chỉ tiêu năm 2011: 500
Các ngành đào tạo được liệt kê dưới dạng bảng như sau:
STT |
Tên Ngành Đào Tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1 các năm
|
HỆ ĐẠI HỌC: CHƯƠNG TRÌNH LIÊN THÔNG |
||||
* Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp Cao đẳng ngành tương ứng |
||||
1 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Kĩ thuật điện – điện tử) |
120 |
K |
- 2010:12.5 |
2 |
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp) |
121 |
K |
- 2010:12.5 |
3 |
- Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy) |
122 |
K |
- 2010:12.5 |
4 |
- Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực) |
123 |
K |
- 2010:12.5 |
5 |
- Công nghệ may |
124 |
K |
- 2010:12.5 |
* Đối tượng: Thí sinh đã có bằng nghề bậc 3/7 và bằng tú tài, trung cấp nghề, hoặc bằng TCCN phù hợp với ngành dự thi |
||||
6 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Kĩ thuật điện – điện tử) |
130 |
K |
- 2010:12.5 |
7 |
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp) |
131 |
K |
- 2010:12.5 |
8 |
- Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy) |
132 |
K |
- 2010:12.5 |
9 |
- Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực) |
133 |
K |
- 2010:12.5 |
10 |
- Công nghệ may |
134 |
K |
- 2010:12.5 |
11 |
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kĩ thuật nhiệt điện lạnh) |
135 |
K |
- 2010:12.5 |
Nhà đào tạo
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.Hồ Chí Minh (SPK)
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Khối V thi: Toán; Lý; Vẽ trang trí màu (hệ số 2).
- Khối D1 thi: Văn; Toán; Anh văn (hệ số 2).
- Trong 3.850 chỉ tiêu đại học khối A, B, D1, V có: 100 chỉ tiêu hệ chính qui địa phương.
- Chỉ tiêu hệ cử tuyển: 30
- Số chỗ trong ký túc xá: 150