Điểm chuẩn hệ Đại Học và thông tin tuyển sinh củaTrường Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội

Trường Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội (NNH)

  • Địa chỉ: Trâu Quỳ, Gia Lâm
  • Điện thoại: 04- 8276346
  • Email: webmaster@hua.edu.vn
  • Website: www.hua.edu.vn

    Thông tin khóa học

    • Ngày khai giảng: Liên hệ trường
    • Điện thoại: 04- 8276346
    • Học phí: Liên hệ trường
    • Liên hệ: 04- 8276346
    • Văn bằng/ Chứng chỉ:
    • Tần suất khai giảng:
    • Thời gian học:
    • Thời lượng:

    Nội dung khóa học

    - Ký hiệu Trường: NNH
    - Tên trường: Trường Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội
    - Chỉ tiêu các năm: 4.600
    - Các ngành đào tạo được liệt kê dưới dạng bảng như sau:

    STT

    Tên Ngành Đào Tạo

    Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS

    Khối thi quy ước

    Điểm chuẩn NV1
    các năm

    1

    - Kĩ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí bảo quản chế biến).

    101

    A

    - 2011: 13
    - 2012: 13
    2

    - Kĩ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Cung cấp và sử dụng điện, Tự động hoá).

    102

    A

    - 2011: 13
    - 2012: 13
    3

    - Công thôn (gồm các chuyên ngành: Công thôn, Công trình).

    103

    A

    - 2011: 13
    - 2012: 13
    4

    - Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Tin học, Quản lí thông tin).

    104

    A

    - 2011: 13
    - 2012: 13
    5

    - Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng).

    301

    A, B

    - 2011: A 13, B 14.5
    - 2012: A 13, B 14.5
    6

    - Bảo vệ thực vật

    302

    A, B

    - 2011: A 13, B 14.5
    - 2012: A 13, B 14.5
    7

    - Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học động vật, Công nghệ sinh học thực vật, Công nghệ sinh học vi sinh vật).

    303

    A, B

    - 2011: A 13, B 18.5
    - 2012: A 15, B 18.5
    8

    - Công nghệ sau thu hoạch

    304

    A, B

    - 2011: A 13, B 14.5
    - 2012: A 13, B 14.5
    9

    - Nông nghiệp

    305

    A, B

    10

    - Khoa học Môi trường (gồm các chuyên ngành: Môi trường, Quản lí môi trường, Công nghệ môi trường).

    306

    A, B

    - 2011: A 14, B 17.5
    - 2012: A 14.5, B 17.5
    11

    - Khoa học đất (gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng)

    307

    A, B

    - 2011: A 13, B 14.5
    - 2012: A 13, B 14.5
    12

    - Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi - Thú y).

    308

    A, B

    - 2011: A 13, B 14.5
    - 2012: A 13, B 14.5
    13

    - Nuôi trồng thuỷ sản (gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thuỷ sản, Bệnh học thuỷ sản).

    310

    A, B

    - 2011: A 13, B 14.5
    - 2012: A 13, B 14.5
    14

    - Thú y

    311

    A, B

    - 2011: A 13, B 14.5
    - 2012: A 13, B 14.5
    15

    - Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp

    312

    A, B

    - 2011: A 13, B 14.5
    - 2012: A 13, B 14.5
    16

    - Công nghệ thực phẩm

    313

    A, B

    - 2011: A 14, B 17.5
    - 2012: A 14, B 17.5
    17

    - Công nghệ rau – hoa - quả và cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lí sản xuất rau-hoa-quả trong nhà có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, marketing và thương mại)

    314

    A, B

    - 2011: A 13, B 14.5
    - 2012: A 13, B 14.5
    18

    - Kinh tế nông nghiệp

    401

    A

    - 2011: 13
    - 2012: 13
    19

    - Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán, Kế toán kiểm toán).

    402

    A, D1

    - 2011: 13
    - 2012: 13
    20

    - Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing).

    403

    A, D1

    - 2011: 13
    - 2012: 13
    21

    - Kinh doanh nông nghiệp.

    404

    A

    - 2011: 13
    - 2012: 13
    22

    - Phát triển nông thôn.

    405

    A, B

    - 2011: A 13, B 14.5
    - 2012: A 13, B 14.5
    23

    - Quản lí đất đai

    406

    A, B

    - 2011: A 13, B 17.5
    - 2012: A 14.5, B 17.5
    24

    - Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản lí kinh tế).

    407

    A, D1

    - 2011: 13
    - 2012: 13
    25

    - Xã hội học.

    501

    A,C,D1

    - 2011: A 13, B 14.5
    - 2012: A 13, B 14.5

    Nhà đào tạo

    Trường Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội (NNH)

     

    - Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước
      1. Tuyển sinh bậc đại học hệ chính quy:
    + Môn thi và ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
    + Điểm trúng tuyển theo ngành và theo khối thi.
    + Nhà trường chỉ tổ chức thi tuyển khối A và B, không tổ  chức thi tuyển khối C, D1 mà lấy kết quả thi đại học các khối tương ứng năm 2011 của những thí sinh đã dự vào các trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD & ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.

    Cùng chuyên mục