Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: 38 558 411 / 38 537 949 / 38 555 780
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: Liên hệ trường
- Văn bằng/ Chứng chỉ: Đại học chính quy
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng: 4-6 năm
Nội dung khóa học
Ký hiệu Trường: YDS
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH
Chỉ tiêu năm 2011: 1.610
Các ngành đào tạo được liệt kê dưới dạng bảng như sau:
STT |
Tên Ngành Đào Tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1 các năm
|
Các ngành đào tạo đại học: |
||||
1 |
- Y đa khoa (học 6 năm) |
301 |
B |
2010:23.5 |
2 |
- Răng hàm mặt (học 6 năm) |
302 |
B |
- 2010:24 |
3 |
- Dược học (học 5 năm) |
303 |
B |
- 2010:24 |
4 |
- Y học cổ truyền (học 6 năm) |
304 |
B |
- 2010:19 |
5 |
- Y học dự phòng (học 6 năm) |
315 |
B |
- 2010:17 |
Các ngành đào tạo cử nhân (học 4 năm) |
||||
1 |
- Điều dưỡng |
305 |
B |
- 2010:19.5 |
2 |
- Y tế công cộng |
306 |
B |
- 2010:16.5 |
3 |
- Xét nghiệm |
307 |
B |
- 2010:21 |
4 |
- Vật lí trị liệu |
308 |
B |
- 2010:18.5 |
5 |
- Kĩ thuật hình ảnh |
309 |
B |
- 2010:19.5 |
6 |
- Kĩ thuật phục hình răng |
310 |
B |
- 2010:19.5 |
7 |
- Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) |
311 |
B |
- 2010:18 |
8 |
- Gây mê hồi sức |
312 |
B |
- 2010:19 |
Nhà đào tạo
Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh (YDS)
- Tuyển sinh trong cả nước
- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển theo từng ngành học.
- Số chỗ trong kí túc xá: 200.