Điểm chuẩn hệ Đại Học và thông tin tuyển sinh của Trường Đại Học Vinh (TDV)

Trường Đại Học Vinh (TDV)

  • Địa chỉ: 182 đường Lê Duẩn, TP.Vinh, tỉnh Nghệ An
  • Điện thoại: (038) 3855452
  • Email: webmaster@Vinhuni.edu.vn
  • Website: http://www.vinhuni.edu.vn

    Thông tin khóa học

    • Ngày khai giảng: Liên hệ trường
    • Điện thoại: (038) 3855452
    • Học phí: Liên hệ trường
    • Liên hệ: Liên hệ trường
    • Văn bằng/ Chứng chỉ: đại học chính quy
    • Tần suất khai giảng:
    • Thời gian học:
    • Thời lượng: 4 năm

    Nội dung khóa học

    STT

    Tên Ngành Đào Tạo

    Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS

    Khối thi quy ước

    Điểm chuẩn NV1 các năm

    Các ngành đào tạo đại học sư phạm:

    1

    - Sư phạm Toán học

    100

    A

    - 2010:15
    - 2011:16
    - 2012:16.5

    2

    - Sư phạm Tin học

    101

    A

    - 2010:13
    - 2011:15
    - 2012:15

    3

    - Sư phạm Vật lí

    102

    A

    - 2010:13
    - 2011:15
    - 2012:15

    4

    - Sư phạm Hoá học

    201

    A

    - 2010:14
    - 2011:15
    - 2012:15

    5

    - Sư phạm Sinh học

    301

    B

    - 2010:14
    - 2011:15
    - 2012:15

    6

    - Giáo dục Thể chất

    903

    T

    - 2010:21
    - 2011:23
    - 2012:23

    7

    - Giáo dục Quốc phòng - An ninh

    504

    A, B, C

    - 2010:14
    - 2011:15
    - 2012:15

    8

    - Giáo dục Chính trị

    501

    C

    - 2010:14
    - 2011:15
    - 2012:15

    9

    - Sư phạm Ngữ Văn

    601

    C

    - 2010:17
    - 2011:17
    - 2012:17

    10

    - Sư phạm Lịch sử

    602

    C

    - 2010:15
    - 2011:16.5
    - 2012:15

    11

    - Sư phạm Địa lí

    603

    C

    - 2010:18
    - 2011:15
    - 2012:15

    12

    - Sư phạm Tiếng Anh

    701

    D1

    - 2010:21
    - 2011:20
    - 2012:20

    13

    - Giáo dục Tiểu học

    901

    M

    - 2010:13
    - 2011:15
    - 2012:15

    14

    - Giáo dục Mầm non

    902

    M

    - 2010:
    - 2011:14,15
    - 2012:16

    Các ngành đào tạo cử nhân khoa học:

    15

    - Ngôn ngữ Anh

    751

    D1

    - 2010:17
    - 2011:18
    - 2012:18

    16

    - Toán học

    103

    A

    - 2010:13
    - 2011:13
    - 2012:13

    17

    - Khoa học máy tính

    104

    A

    - 2010:13
    - 2011:13
    - 2012:13

    18

    - Toán ứng dụng

    109

    A

    - 2010:13
    - 2011:13
    - 2012:13

    19

    - Vật lí học

    105

    A

    - 2010:13
    - 2011:13
    - 2012:13

    20

    - Hoá học

    202

    A

    - 2010:13
    - 2011:13
    - 2012:13

    21

    - Sinh học

    302

    B

    - 2010:14
    - 2011:14
    - 2012:14

    22

    - Khoa học Môi trường

    306

    B

    - 2010:14
    - 2011:14.5
    - 2012:14.5

    23

    - Quản trị Kinh doanh

    400

    A

    - 2010:14
    - 2011:15
    - 2012:14.5

    24

    - Kế toán

    401

    A

    - 2010:14
    - 2011:16
    - 2012:16

    25

    - Tài chính Ngân hàng

    402

    A

    - 2010:15
    - 2011:16
    - 2012:15

    26

    - Văn học

    604

    C

    - 2010:14
    - 2011:14
    - 2012:14.5

    27

    - Lịch Sử

    605

    C

    - 2010:14
    - 2011:14
    - 2012:14.5

    28

    - Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

    606

    C

    - 2010:14
    - 2011:14
    - 2012:

    29

    - Công tác Xã hội

    607

    C

    - 2010:14
    - 2011:14
    - 2012:14.5

    30

    - Chính trị học

    502

    C

    - 2010:14
    - 2011:14
    - 2012:14.5

    31

    - Luật

    503

    A,C

    - 2010:13,14
    - 2011:14,16
    - 2012:14,15.5

    32

    - Quản lí Giáo dục

    608

    A,C,D1

    - 2010:
    - 2011:14,17.5
    - 2012:13,14.5,13.5

    Các ngành đào tạo hệ kỹ sư

    33

    - Kĩ thuật xây dựng

    106

    A

    - 2010:15
    - 2011:15.5
    - 2012:15

    34

    - Công nghệ Thông tin

    107

    A

    - 2010:14
    - 2011:14
    - 2012:14

    35

    - Kĩ thuật điện tử, truyền thông

    108

    A

    - 2010:13
    - 2011:14
    - 2012:13

    36

    - Công nghệ thực phẩm

    204

    A

    - 2010:13
    - 2011:13
    - 2012:14

    37

    - Quản lí đất đai

    205

    A,B

    - 2010:13
    - 2011:13,14
    - 2012:13,14

    38

    - Nuôi trồng thuỷ sản

    303

    A,B

    - 2010:14
    - 2011:13,14
    - 2012:13,14

    39

    - Nông học (nông nghiệp)

    304

    A,B

    - 2010:14
    - 2011:13,14
    - 2012:13,14

    40

    - Khuyến nông

    305

    A,B

    - 2010:14
    - 2011:13,14
    - 2012:13,14

    41

    - Quản lí tài nguyên và môi trường

    307

    A,B

    - 2010:14
    - 2011:13,14
    - 2012:13,14

    Nhà đào tạo

    Trường Đại Học Vinh (TDV)

    - Tuyển sinh trong cả nước.
    - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
    - Khối thi M, T sau khi thi các môn văn hoá theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, thí sinh thi tiếp môn năng khiếu.
    + Khối M: Năng khiếu (không nhân hệ số) gồm: Hát; Đọc - Kể diễn cảm. Khi xét tuyển có quy định điểm sàn môn năng khiếu.
    + Khối T: Môn năng khiếu (nhân hệ số 2) gồm: Gập thân trên dóng; Bật xa tại chỗ; Chạy 100m. Khi xét tuyển lấy điểm sàn cho tổng hai môn văn hoá và chỉ tuyển thí sinh: nam cao 1,65 m, nặng 45 kg trở lên; nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên.

    Cùng chuyên mục