Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: 074. 3855 246
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: Liên hệ trường
- Văn bằng/ Chứng chỉ: Đại học chính quy
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng: 4 năm
Nội dung khóa học
STT |
Tên Ngành Đào Tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1 các năm |
Các ngành đào tạo đại học |
||||
1 |
- Công nghệ thông tin |
102 |
A |
- 2010:13 |
2 |
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
103 |
A |
- 2010:13 |
3 |
- Công nghệ kỹ thuật hóa học (04 chuyên ngành: Ứng dụng chất dẻo linh hoạt và vật liệu Nano, Ứng dụng công nghệ in 2 chiều và 3 chiều; Ứng dụng Polyme phân hủy sinh học; In kĩ thuật số) |
101 |
A,B |
- 2010:13,11 |
4 |
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp; Công nghệ kĩ thuật điện tử, viên thông) |
104 |
A |
- 2010:1 |
5 |
- Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầuđường; Công nghệ kĩ thuật máy công trình xây dựng) |
105 |
A |
- 2010:13 |
6 |
- Nuôi trồng Thủy sản (03 chuyên ngành:Công nghệ giống thủy sản; Quản lí môi trường nuôi trồng thủy sản; Nuôi trồng thủy sản) |
201 |
A,B |
- 2010:13 |
7 |
- Thú y |
202 |
A,B |
- 2010:13 |
8 |
- Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán ngân hàng, Kế toán tổng hợp) |
401 |
A, D1 |
- 2010:13 |
9 |
- Quản trị kinh doanh (08 chuyên ngành: Quản trị marketing, Quản trị tài chính, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh doanh du lịch; Quản trị hành chính văn phòng; Quản trị và tổ chức sự kiện; Quản trị nhà hàng - khách sạn). |
402 |
A,D1 |
- 2010:13 |
10 |
- Luật |
501 |
A, C, D1 |
- 2010:14 |
11 |
- Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (02 chuyên ngành: Văn hoá Khmer Nam bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ) |
601 |
C, D1 |
- 2010:14 |
12 |
- Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành: Sư phạm ngữ văn Khmer Nam bộ) |
301 |
C, D1 |
- 2010:14 |
13 |
- Ngôn ngữ Anh (có 2 chuyên ngành: Biên phiên dịch thương mại, du lịch) |
701 |
D1 |
- 2010:13 |
14 |
- Tài chính – Ngân hàng (chuyên ngành Ngân hàng) |
403 |
A,D1 |
- 2010:13 |
15 |
- Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại, Kinh tế Nông nghiệp) |
404 |
A,D1 |
- 2010:13 |
16 |
- Nông nghiệp (chuyên ngành Khoa học cây trồng; Công nghệ thực phẩm dinh dưỡng; phát triển nông thôn) |
203 |
A,B |
- 2010:13,14 |
17 |
- Ngôn ngữ Khme |
702 |
C,D1 |
- 2010:11,10 |
18 |
- Giáo dục Mầm non |
302 |
A,C,D1 |
- 2010:14,13 |
Nhà đào tạo
Trường Đại Học Trà Vinh (DVT)
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi, mà lấy kết quả thi năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A, B, C, D1 vào các trường đại học, cao đẳng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
- Mức học phí dành cho Đại học, Cao đẳng: khoảng 1.000.000 – 1.500.000 đ/học kỳ.