Điểm chuẩn hệ Đại Học và thông tin tuyển sinh của trường Đại học Tôn Đức Thắng (DTT)

Đại học Tôn Đức Thắng (DTT)

  • Địa chỉ: 98 Ngô Tất Tố, Phường 19, Quận Bình Thạnh
  • Điện thoại: 08. 3840 5794
  • Email: dhtonducthang@tdt.edu.vn
  • Website: www.tdt.edu.vn/

    Thông tin khóa học

    • Ngày khai giảng: Liên hệ trường
    • Điện thoại: 08. 3840 5794
    • Học phí: Liên hệ trường
    • Liên hệ: Liên hệ trường
    • Văn bằng/ Chứng chỉ: Đại học chính quy
    • Tần suất khai giảng:
    • Thời gian học:
    • Thời lượng: 4 năm

    Nội dung khóa học

    Ký hiệu Trường: DTT
    Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
    Chỉ tiêu năm 2011: 2.590

    Các ngành đào tạo được liệt kê dưới dạng bảng như sau:

    STT

    Tên Ngành Đào Tạo

    Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS

    Khối thi quy ước

    Điểm chuẩn NV1

    các năm

    Các ngành đào tạo đại học

    1

    - Khoa học máy tính

    101

    A, D1

    - 2010:14
    - 2011:14
    -2012:14;15

    2

    - Toán ứng dụng

    102

    A

    - 2010:13
    - 2011:13
    -2012:13

    3

    - Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động điều khiển)

    103

    A

    - 2010:13
    - 2011:13
    -2012: 13

    4

    - Bảo hộ lao động

    104

    A,B

    - 2010:13,14
    - 2011:13,14

    5

    - Kĩ thuật công trình xây dựng

    105

    A

    - 2010:15
    - 2011:16
    -2012:16

    6

    - Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông

    106

    A

    - 2010:13
    - 2011:13
    -2012:13

    7

    - Công nghệ kĩ thuật môi trường (chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường)

    107

    A,B

    - 2010:13
    - 2011:13,14
    -2012:14

    8

    - Qui hoạch vùng và đô thị

    108

    A,V

    - 2010:13
    - 2011:14
    -2012: 14

    9

    - Kĩ thuật hóa học

    201

    A,B

    - 2010:15,17
    - 2011:13,15-2012: 15

    10

    - Khoa học môi trường

    300

    A,B

    - 2010:15
    - 2011:15
    -2012: 15

    11

    - Công nghệ sinh học

    301

    A,B

    - 2010:15
    - 2011:15,16
    -2012:14

    12

    - Tài chính Ngân hàng

    401

    A,D1

    - 2010:16
    - 2011:17
    -2012: 16

    13

    - Kế toán

    402

    A,D1

    - 2010:16
    - 2011:16
    -2012: 16

    - Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành

    14

    + Quản trị kinh doanh

    403

    A,D1

    - 2010:16
    - 2011:16
    -2012: 16

    15

    + QTKD quốc tế

    404

    A,D1

    - 2010:16
    - 2011:16
    -2012: 16

    16

    + QTKD nhà hàng khách sạn

    405

    A,D1

    - 2010:16
    - 2011:16
    -2012: 16

    17

    - Quan hệ lao động

    406

    A,D1

    - 2010:13
    - 2011:13
    -2012: 14

    18

    - Xã hội học

    501

    A,C,D1

    - 2010:13,14
    - 2011:13
    -2012: C14.5; D13.5

    19

    - Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch)

    502

    A,C,D1

    - 2010:13,14
    - 2011:13
    -2012: 13

    20

    - Ngôn ngữ Anh

    701

    D1

    - 2010:14
    - 2011:15
    -2012:15

    - Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm các chuyên ngành:

    21

    + Tiếng Trung

    704

    D1,4

    - 2010:13
    - 2011:14
    -2012: 14

    22

    + Tiếng Trung - Anh

    707

    D1,4

    - 2010:13
    - 2011:14
    -2012: 14

    23

    - Thiết kế công nghiệp

    800

    H

    - 2010:18
    - 2011:18.5
    -2012: 16

    Nhà đào tạo

    Đại học Tôn Đức Thắng (DTT)

    + Tuyển sinh trong cả nước

     

    + Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT

     

    + Điểm trúng tuyển theo ngành, theo khối.

     

    + Điểm các môn thi hệ số 1

    Cùng chuyên mục