Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: (056) 364.60.71
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: Liên hệ trường
- Văn bằng/ Chứng chỉ: Đại học chính quy
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng: 4 năm
Nội dung khóa học
STT |
Tên Ngành Đào Tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1 các năm |
Các ngành đào tạo đại học sư phạm |
||||
1 |
- Sư phạm Toán học |
101 |
A |
- 2010:17 |
2 |
- Sư phạm Vật lí |
102 |
A |
- 2010:15 |
3 |
- Sư phạm kĩ thuật công nghiệp |
103 |
A |
- 2010:13 |
4 |
- Sư phạm Hóa học |
201 |
A |
- 2010:16.5 |
5 |
- Sư phạm Sinh học (Sinh – Kĩ thuật nông nghiệp) |
301 |
B |
- 2010:15 |
6 |
- Sư phạm Ngữ văn |
601 |
C |
- 2010:16.5 |
7 |
- Sư phạm Lịch sử |
602 |
C |
- 2010:16 |
8 |
- Sư phạm Địa lí |
603 |
A, C |
- 2010:13,17 |
9 |
- Giáo dục chính trị |
604 |
C |
- 2010:14 |
10 |
- Tâm lí học giáo dục |
605 |
B, C |
- 2010:14 |
11 |
- Sư phạm Tiếng Anh |
701 |
D1 |
- 2010:15 |
12 |
- Giáo dục Tiểu học |
901 |
A, C |
- 2010:16,16.5 |
13 |
- Giáo dục thể chất |
902 |
T |
- 2010:19 |
14 |
- Giáo dục mầm non |
903 |
M |
- 2010:14 |
15 |
- Giáo dục đặc biệt |
904 |
M, D1 |
- 2010:14,13,18 |
16 |
- Sư phạm Tin học |
113 |
A |
- 2010:13 |
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm |
||||
17 |
- Toán học |
104 |
A |
- 2010:13 |
18 |
- Công nghệ thông tin |
105 |
A, D1 |
- 2010:13 |
19 |
- Vật lí học |
106 |
A |
- 2010:13 |
20 |
- Hóa học |
202 |
A |
- 2010:13 |
21 |
- Sinh học |
302 |
B |
- 2010:14 |
22 |
- Quản lí đất đai |
203 |
A, B, D1 |
- 2010:13,14 |
23 |
- Địa lí tự nhiên (gồm các chuyên ngành: Địa lí tài nguyên môi trường, Địa lí du lịch) |
204 |
A, B, D1 |
- 2010:13,14 |
24 |
- Văn học |
606 |
C |
- 2010:14 |
25 |
- Lịch sử |
607 |
C |
- 2010:14 |
26 |
- Công tác xã hội |
608 |
C, D1 |
- 2010:14 |
27 |
- Việt Nam học (Văn hóa du lịch) |
609 |
C, D1 |
- 2010:14,13 |
28 |
- Quản lí nhà nước (Hành chính học) |
610 |
A, C |
- 2010:13,14 |
29 |
- Ngôn ngữ Anh |
751 |
D1 |
- 2010:13 |
Các ngành đào tạo kinh tế |
||||
30 |
- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị thương mại, Marketing) |
401 |
A, D1 |
- 2010:13 |
31 |
- Kinh tế (chuyên ngành kinh tế đầu tư) |
403 |
A, D1 |
- 2010:13 |
32 |
- Kế toán |
404 |
A, D1 |
- 2010:13 |
33 |
- Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Ngân hàng và kinh doanh tiền tệ, Tài chính doanh nghiệp, Đầu tư tài chính, Quản lí tài chính kế toán, Tài chính công) |
405 |
A, D1 |
- 2010:13 |
Các ngành đào tạo kĩ sư |
||||
34 |
- Kĩ thuật điện, điện tử |
107 |
A |
- 2010:13 |
35 |
- Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
108 |
A |
- 2010:13 |
36 |
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
112 |
A |
- 2010:13 |
37 |
- Nông học |
303 |
B |
- 2010:14 |
38 |
- Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chuyên ngành Hóa học hóa dầu, Công nghệ môi trường) |
205 |
A |
- 2010:13 |
Nhà đào tạo
Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Tuyển sinh trong cả nước
- Ngày thi và khối thi theo quy đinh của Bộ GD&ĐT
+ Khối M: Thi Văn, Toán (đề thi khối D), Năng khiếu (Hát, Đọc diễn cảm, Kể chuyện).
+ Khối T: Thi Sinh, Toán (đề thi khối B), Năng khiếu (Bật xa, Gập thân, Chạy cự ly ngắn).
- Điểm xét tuyển theo ngành học
- Ngành Giáo dục Thể chất yêu cầu thể hình cân đối, nam cao1,65m, nặng 45kg trở lên, nữ cao1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Các ngành sư phạm không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập vào website: http://www.qnu.edu.vn
- Số chỗ trong kí túc xá: 4500