Điểm chuẩn hệ Đại Học và thông tin tuyển sinh của trường Đại học Quy Nhơn (DQN)

Đại học Quy Nhơn (DQN)

  • Địa chỉ: 170 An Dương Vương,TP. Quy Nhơn,tỉnh Bình Định
  • Điện thoại: (056) 364.60.71
  • Email:
  • Website: qnu.edu.vn

    Thông tin khóa học

    • Ngày khai giảng: Liên hệ trường
    • Điện thoại: (056) 364.60.71
    • Học phí: Liên hệ trường
    • Liên hệ: Liên hệ trường
    • Văn bằng/ Chứng chỉ: Đại học chính quy
    • Tần suất khai giảng:
    • Thời gian học:
    • Thời lượng: 4 năm

    Nội dung khóa học

    STT

    Tên Ngành Đào Tạo

    Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS

    Khối thi quy ước

    Điểm chuẩn NV1 các năm

    Các ngành đào tạo đại học sư phạm

    1

    - Sư phạm Toán học

    101

    A

    - 2010:17
    - 2011:16
    - 2012:17.5

    2

    - Sư phạm Vật lí

    102

    A

    - 2010:15
    - 2011:14.5
    - 2012:15

    3

    - Sư phạm kĩ thuật công nghiệp

    103

    A

    - 2010:13
    - 2011:14.5
    - 2012:

    4

    - Sư phạm Hóa học

    201

    A

    - 2010:16.5
    - 2011:15.5
    - 2012:17

    5

    - Sư phạm Sinh học (Sinh – Kĩ thuật nông nghiệp)

    301

    B

    - 2010:15
    - 2011:15
    - 2012:14.5

    6

    - Sư phạm Ngữ văn

    601

    C

    - 2010:16.5
    - 2011:16
    - 2012:17.5

    7

    - Sư phạm Lịch sử

    602

    C

    - 2010:16
    - 2011:14
    - 2012:16

    8

    - Sư phạm Địa lí

    603

    A, C

    - 2010:13,17
    - 2011:13,14
    - 2012:17.5,16.5

    9

    - Giáo dục chính trị

    604

    C

    - 2010:14
    - 2011:14
    - 2012:14.5

    10

    - Tâm lí học giáo dục

    605

    B, C

    - 2010:14
    - 2011:14
    - 2012:14,14.5

    11

    - Sư phạm Tiếng Anh

    701

    D­­1

    - 2010:15
    - 2011:16
    - 2012:18.5

    12

    - Giáo dục Tiểu học

    901

    A, C

    - 2010:16,16.5
    - 2011:14,15
    - 2012:16,17.5

    13

    - Giáo dục thể chất

    902

    T

    - 2010:19
    - 2011:18.5
    - 2012:19

    14

    - Giáo dục mầm non

    903

    M

    - 2010:14
    - 2011:16
    - 2012:17

    15

    - Giáo dục đặc biệt

    904

    M, D­1

    - 2010:14,13,18
    - 2011:16
    - 2012:

    16

    - Sư phạm Tin học

    113

    A

    - 2010:13
    - 2011:13
    - 2012:13

    Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm

    17

    - Toán học

    104

    A

    - 2010:13
    - 2011:13
    - 2012:13

    18

    - Công nghệ thông tin

    105

    A, D1

    - 2010:13
    - 2011:13
    - 2012:13,13.5

    19

    - Vật lí học

    106

    A

    - 2010:13
    - 2011:13
    - 2012:13

    20

    - Hóa học

    202

    A

    - 2010:13
    - 2011:13
    - 2012:13

    21

    - Sinh học

    302

    B

    - 2010:14
    - 2011:14
    - 2012:14

    22

    - Quản lí đất đai

    203

    A, B, D1

    - 2010:13,14
    - 2011:13,14
    - 2012:13,14,13.5

    23

    - Địa lí tự nhiên (gồm các chuyên ngành: Địa lí tài nguyên môi trường, Địa lí du lịch)

    204

    A, B, D1

    - 2010:13,14
    - 2011:14
    - 2012:13,14,13.5

    24

    - Văn học

    606

    C

    - 2010:14
    - 2011:14
    - 2012:14.5

    25

    - Lịch sử

    607

    C

    - 2010:14
    - 2011:14
    - 2012:14.5

    26

    - Công tác xã hội

    608

    C, D1

    - 2010:14
    - 2011:13,14
    - 2012:14.5,13.5

    27

    - Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

    609

    C, D1

    - 2010:14,13
    - 2011:14,13
    - 2012:14.5,13.5

    28

    - Quản lí nhà nước (Hành chính học)

    610

    A, C

    - 2010:13,14
    - 2011:13
    - 2012:13,14.5

    29

    - Ngôn ngữ Anh

    751

    D1

    - 2010:13
    - 2011:13
    - 2012:15

    Các ngành đào tạo kinh tế

    30

    - Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị thương mại, Marketing)

    401

    A, D1

    - 2010:13
    - 2011:13
    - 2012:13,13.5

    31

    - Kinh tế (chuyên ngành kinh tế đầu tư)

    403

    A, D1

    - 2010:13
    - 2011:13
    - 2012:13,13.5

    32

    - Kế toán

    404

    A, D1

    - 2010:13
    - 2011:13
    - 2012:13,13.5

    33

    - Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Ngân hàng và kinh doanh tiền tệ, Tài chính doanh nghiệp, Đầu tư tài chính, Quản lí tài chính kế toán, Tài chính công)

    405

    A, D1

    - 2010:13
    - 2011:13
    - 2012:13,13.5

    Các ngành đào tạo kĩ sư

    34

    - Kĩ thuật điện, điện tử

    107

    A

    - 2010:13
    - 2011:13
    - 2012:13

    35

    - Kĩ thuật điện tử, truyền thông

    108

    A

    - 2010:13
    - 2011:13
    - 2012:13

    36

    - Công nghệ kĩ thuật xây dựng

    112

    A

    - 2010:13
    - 2011:13
    - 2012:13

    37

    - Nông học

    303

    B

    - 2010:14
    - 2011:14
    - 2012:14

    38

    - Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chuyên ngành Hóa học hóa dầu, Công nghệ môi trường)

    205

    A

    - 2010:13
    - 2011:13
    - 2012:13

    Nhà đào tạo

    Đại học Quy Nhơn (DQN)

    - Tuyển sinh trong cả nước
    - Ngày thi và khối thi theo quy đinh của Bộ GD&ĐT
    + Khối M: Thi Văn, Toán (đề thi khối D), Năng khiếu (Hát, Đọc diễn cảm, Kể chuyện).
    + Khối T: Thi Sinh, Toán (đề thi khối B), Năng khiếu (Bật xa, Gập thân, Chạy cự ly ngắn).
    - Điểm xét tuyển theo ngành học
    - Ngành Giáo dục Thể chất yêu cầu thể hình cân đối, nam cao1,65m, nặng 45kg trở lên, nữ cao1,55m, nặng 40kg trở lên.
    - Các ngành sư phạm không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
    - Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập vào website: http://www.qnu.edu.vn
    - Số chỗ trong kí túc xá: 4500

    Cùng chuyên mục