Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: (052) 3824050
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: Liên hệ trường
- Văn bằng/ Chứng chỉ: Đại học chính quy
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng: 4 năm
Nội dung khóa học
STT |
Tên Ngành Đào Tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1 các năm |
Các ngành đào tạo đại học |
||||
1 |
- Sư phạm Toán học |
101 |
A |
- 2010:13 |
2 |
- Sư phạm Vật lý |
102 |
A |
|
3 |
- Công nghệ thông tin |
401 |
A |
|
4 |
- Sư phạm Sinh học |
106 |
B |
- 2010:14 |
5 |
- Nuôi trồng thủy sản |
301 |
B |
|
6 |
- Sư phạm Hoá học |
103 |
A, B |
- 2010:13,14 |
7 |
- Sư phạm Ngữ văn |
104 |
C |
- 2010:14 |
8 |
- Sư phạm Lịch sử |
105 |
C |
|
9 |
- Giáo dục Tiểu học |
107 |
C, D1 |
- 2010:13 |
10 |
- Giáo dục Mầm non |
108 |
M |
- 2010:14 |
11 |
- Ngôn ngữ Anh |
201 |
D1 |
- 2010:13 |
12 |
- Kế toán |
202 |
A, D1 |
- 2010:13 |
13 |
- Quản trị kinh doanh |
203 |
A, D1 |
Nhà đào tạo
Đại học Quảng Bình (DQB)
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình. Các ngành hệ cử nhân, kỹ sư ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Hệ cao đẳng trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A, B, C, D1 vào các trường đại học, cao đẳng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển đại học, cao đẳng, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. Riêng 3 ngành C68, C69, C70 trường tổ chức thi các môn năng khiếu, các môn văn hóa sử dụng kết quả thi đại học, cao đẳng các khối thi tương ứng theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Số ở trong ký túc xá: 630
- Sinh viên các ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh và Công nghệ thông tin được học nghiệp vụ sư phạm.
- Muốn biết thêm thông tin thí sinh truy câp website: www.qbu.edu.vn hoặc http://www.quangbinhuni.edu.vn