Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: 043 6280 280
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: 043 6280 280
- Văn bằng/ Chứng chỉ:
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng:
Nội dung khóa học
- Ký hiệu Trường: KHA
- Tên trường: Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
- Chỉ tiêu các năm: 4.750
- Các ngành đào tạo được liệt kê dưới dạng bảng như sau:
STT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1 |
Ngành Kinh tế, gồm các chuyên ngành: |
||||
1 |
- Kinh tế và Quản lí đô thị |
410 |
A, D1 |
- 2011: 21 - 2011: 21 (Ngoại ngữ không nhân hệ số 2) |
2 |
- Kinh tế và Quản lí địa chính |
411 |
A, D1 |
- 2011: 21 - 2012: 21 (Ngoại ngữ không nhân hệ số 2) |
3 |
- Kế hoạch |
412 |
A, D1 |
- 2011: 21 - 2012: 21 (Ngoại ngữ không nhân hệ số 2) |
4 |
- Kinh tế phát triển |
413 |
A, D1 |
- 2011: 21 - 2012: 21 (Ngoại ngữ không nhân hệ số 2) |
5 |
- Kinh tế và Quản lí môi trường |
414 |
A, D1 |
- 2011: 21 - 2012: 21 (Ngoại ngữ không nhân hệ số 2) |
6 |
- Quản lí kinh tế |
415 |
A, D1 |
- 2011: 21 - 2012: 21 (Ngoại ngữ không nhân hệ số 2) |
7 |
- Kinh tế và Quản lí công |
416 |
A, D1 |
- 2011: 21 - 2011: 21 (Ngoại ngữ không nhân hệ số 2) |
8 |
- Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn |
417 |
A, D1 |
- 2011: 21 - 2011: 21 (Ngoại ngữ không nhân hệ số 2) |
9 |
- Kinh tế đầu tư |
418 |
A |
- 2011: 21 - 2012: 24.5 |
10 |
- Kinh tế bảo hiểm |
419 |
A, D1 |
- 2011: 21 - 2011: 21 (Ngoại ngữ không nhân hệ số 2) |
11 |
- Kinh tế quốc tế |
420 |
A, D1 |
- 2011: 23.5 - 2012: 23.5 |
12 |
- Kinh tế lao động |
421 |
A, D1 |
- 2011: A=20 - 2012: A=20 |
13 |
- Toán tài chính |
422 |
A, D1 |
- 2011: 21 - 2012: 21 |
14 |
- Toán kinh tế |
423 |
A, D1 |
- 2011: 21 - 2012: 21 |
15 |
- Kinh tế học |
450 |
A, D1 |
- 2011: 21 - 2012: 21 |
16 |
- Thẩm định giá |
446 |
A |
- 2011: 21 - 2012: 21 |
Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: |
||||
17 |
- Quản trị kinh doanh quốc tế |
426 |
A, D1 |
- 2011: 22.5 - 2012: 22.5 |
18 |
- Quản trị kinh doanh Du lịch và khách sạn |
427 |
A, D1 |
- 2011: 21 - 2012: 21 |
19 |
- Quản trị nhân lực |
428 |
A, D1 |
- 2011: 21 - 2012 21 |
20 |
- Marketing |
429 |
A, D1 |
- 2011: 21 - 2012: 21 |
21 |
- Quản trị kinh doanh Thương mại |
431 |
A, D1 |
- 2011: 21 - 2012: 21 |
22 |
- Thương mại quốc tế |
432 |
A, D1 |
- 2011: 21 - 2012: 21 |
23 |
- Quản trị doanh nghiệp |
433 |
A, D1 |
- 2011: 21 - 2012: 21 |
24 |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp |
435 |
A, D1 |
- 2011: 22.5 - 2012: 22.5 |
25 |
- Quản trị kinh doanh bất động sản |
436 |
A, D1 |
- 2011: 21 - 2012: 21 |
26 |
- Thống kê kinh doanh |
447 |
A, D1 |
- 2011: 28 - 2012: 18 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: |
||||
27 |
- Ngân hàng |
437 |
A, D1 |
- 2011: 21 - 2012: 21 |
28 |
- Tài chính doanh nghiệp |
438 |
A, D1 |
- 2011: 25.5 - 2012: 25.5 |
29 |
- Tài chính doanh nghiệp (tiếng Pháp) |
439 |
A, D1 |
- 2011: 21 - 2012: 21 |
30 |
- Tài chính quốc tế |
451 |
A, D1 |
- 2011: 21 - 2012: 21 |
Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành: |
||||
31 |
- Kế toán tổng hợp |
442 |
A, D1 |
- 2011: 21 - 2012: 21 |
32 |
- Kiểm toán |
443 |
A, D1 |
- 2011: 22.5 - 2012: 22.5 |
33 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lí, chuyên ngành Tin học kinh tế |
444 |
A, D1 |
- 2011: 18 - 2012: 18 |
34 |
Ngành Luật, chuyên ngành Luật kinh doanh |
545 |
A, D1 |
- 2011: A=20 - 2012: A=20 |
35 |
Ngành Khoa học máy tính |
146 |
A |
- 2011: 18 - 2012: 18 |
36 |
Ngành Ngôn ngữ Anh, Chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại |
701 |
D1 |
- 2011: 24.5 - 2012: 24.5 (Tiếng anh nhân hệ số 2) |
Các Lớp tuyển sinh theo đặc thù riêng |
||||
37 |
- Quản trị lữ hành |
454 |
D1 |
- 2011: 22 - 2012: 22 Tiếng anh nhân hệ số 2 |
38 |
- Quản trị khách sạn |
455 |
D1 |
- 2011: 22 - 2012: 22 Tiếng anh nhân hệ số 2 |
39 |
- Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA) |
457 |
A, D1 |
- 2011: D=22 - 2012: D=22 Tiếng anh nhân hệ số 2 |
Chương trình Cử nhân Quốc tế, học tại Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (IBD@NEU), học bằng tiếng Anh tuyển sinh tất cả các khối đào tạo 3 ngành:
1. Ngành Quản trị Kinh doanh (QTKD)
Liên kết với Đại học tổng hợp Sunderland (UOS), Vương quốc Anh
2. Ngành Kinh tế, chuyên ngành Ngân hàng - Tài chính, liên kết với Đại học tổng hợp West of England (UWE), Vương quốc Anh
3. Ngành Tài chính - Kế toán, liên kết với UWE, Vương quốc Anh
- Tuyển sinh 2 đợt vào tháng 1 và tháng 9. Tổng chỉ tiêu 2 đợt: 260 sinh viên.
- Chương trình đào tạo 4 năm. Năm thứ nhất chủ yếu học tiếng Anh. 3 năm tiếp theo học theo chương trình và giáo trình trường đối tác...
- Phương pháp đào tạo tiên tiến, do giảng viên quốc tế và giảng viên hàng đầu của ĐH KTQD giảng dạy bằng tiếng Anh; Phương pháp giảng dạy hiện đại, phòng học có điều hòa, datashow, wireless,..
- Văn bằng: Sau khi hoàn thành chương trình 4 năm, người học được cấp bằng cử nhân của UOS/UWE. Sau khi hoàn thành chương trình 3 năm: ngành Quản trị kinh doanh được chuyển tiếp sang học tại UOS và một số trường ĐH tại Anh, Úc, Hoa Kì; ngành Kinh tế và Tài chính Kế toán được chuyển tiếp sang UWE.
- Học phí tại Việt Nam 4 năm là: 13.500USD (ngành QTKD); 12.500 USD (ngành Kinh tế); 14.500 USD (ngành Tài chính – Kế toán)
- Địa chỉ liên hệ: Viện Đào tạo quốc tế, tầng 3, nhà 6, Trường ĐH KTQD, ĐT: 04.3.8696967; Website: www.neufie.edu.vn. Email: lelan@neufie.edu.vn.
Nhà đào tạo
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân được thành lập theo Nghị định số 678-TTg ngày 25 tháng 1 năm 1956 với tên gọi ban đầu là Trường Kinh tế Tài chính. Lúc đó, Trường được đặt trong hệ thống Đại học nhân dân Việt Nam trực thuộc Thủ tướng Chính phủ.