Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: (84.511) 3836169 - 3836256
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: (84.511) 3836169 - 3836256
- Văn bằng/ Chứng chỉ:
- Tần suất khai giảng: theo năm
- Thời gian học:
- Thời lượng:
Nội dung khóa học
STT | Tên Ngành Đào Tạo | Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS | Khối thi quy ước | Điểm chuẩn NV1 các năm |
1 | - Kế toán | 401 | A | -Năm 2010:18,5(A) -Năm 2011:19(A);18,5(D) -Năm 2012:18 |
2 | - Quản trị kinh doanh gồm: | |||
+ Quản trị kinh doanh tổng quát | 402 | -Năm 2010:17,5(A) -Năm 2011:17,5(A);17(D) -Năm 2012:17.5 |
||
+ QT Kinh doanh du lịch và dịch vụ | 403 | -Năm 2010:17(A) -Năm 2011:17(A);16,5(D) -Năm 2012:18 |
||
+ QT tài chính | 416 | A | -Năm 2010: -Năm 2011:18(A);17,5(D) -Năm 2012:18.5 |
|
3 | - Kinh doanh thương mại | 404 | A | -Năm 2010:17(A) -Năm 2011:17(A);16,5(D) -Năm 2012:17.5 |
4 | - Ngoại thương | 405 | A | -Năm 2010: -Năm 2011:18(A);17,5(D) -Năm 2012:20 |
5 | - Marketing | 406 | A | -Năm 2010:17(A) -Năm 2011:17(A);16,5(D) -Năm 2012:17.5 |
6 | - Kinh tế gồm: | |||
+ Kinh tế phát triển | 407 | -Năm 2010:17(A) -Năm 2011:17(A);16,5(D) -Năm 2012:17 |
||
+ Kinh tế lao động | 408 | -Năm 2010:17(A) -Năm 2011:17(A);16,5(D) -Năm 2012:17 |
||
+ Kinh tế và quản lí công | 409 | -Năm 2010:17(A) -Năm 2011:17(A);16,5(D) -Năm 2012:17 |
||
+ Kinh tế chính trị | 410 | A | -Năm 2010:17(A) -Năm 2011: -Năm 2012:17 |
|
7 | - Thống kê – tin học | 411 | A | -Năm 2010:17(A) -Năm 2011: -Năm 2012:17 |
8 | - Tài chính - Ngân hàng gồm: | |||
+ Ngân hàng | 412 | -Năm 2010:19,5(A) -Năm 2011:18,5(A);18(D) -Năm 2012:17.5 |
||
+ Tài chính doanh nghiệp | 415 | A | -Năm 2010:20(A) -Năm 2011:19,5(A);19(D) -Năm 2012:19 |
|
9 | - Tin học quản lí |
414 | A | -Năm 2010:17(A) -Năm 2011:17(A);16,5(D) -Năm 2012:17 |
10 | - Quản trị nguồn nhân lực | 417 | A | -Năm 2010:17(A) -Năm 2011:17(A);17,5(D) -Năm 2012:17 |
11 | - Kiểm toán | 418 | A | -Năm 2010:17(A) -Năm 2011:21(A);20,5(D) -Năm 2012:19.5 |
12 | - Luật | 501 | A | -Năm 2010:17(A) -Năm 2011:17(A);16,5(D) -Năm 2012:17 |
13 | - Luật kinh tế | 502 | A | -Năm 2010: -Năm 2011:17(A);16,5(D) -Năm 2012:17 |
Nhà đào tạo
Đại học Kinh tế Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Đà Nằng có 6 trường thành viên, 1 Phân hiệu và 1 Khoa trực thuộc là: Trường Đại học Bách khoa (DDK), Trường Đại học Kinh tế (DDQ), Trường Đại học Ngoại ngữ (DDF), Trường Đại học Sư phạm (DDS), Trường Cao đẳng công nghệ (DDC), Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin (DDI), Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum (DDP), Khoa Y Dược (DDY). - Đại học Đà Nẵng tổ chức một Hội đồng tuyển sinh chung để tuyển sinh cho tất cả các Trường thành viên, Phân hiệu tại KonTum và Khoa Y Dược trực thuộc.