Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: 043-8584615/ 8581419
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: (04) 38585279; (04) 38583795; (04) 35578117
- Văn bằng/ Chứng chỉ:
- Tần suất khai giảng: theo năm
- Thời gian học:
- Thời lượng:
Nội dung khóa học
Ký hiệu Trường:QHT
Tên trường: Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội
Chi tiêu các năm: 1310
Các ngành đào tạo:
STT | Tên Ngành Đào Tạo | Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS | Khối thi quy ước | Điểm chuẩn NV1 các năm |
1. | Khoa Toán - Cơ - Tin học - Toán học Các hướng chuyên ngành: (1) Toán học; (2) Toán ứng dụng; (3) Toán – Cơ. - Toán - Tin ứng dụng |
101 103 |
A A |
-2011:17 -2012:17.5 -2011:17,5 -2012:17,5 |
2. | Khoa Vật lí - Vật lí - Khoa học vật liệu - Công nghệ hạt nhân |
106 107 108 |
|
-2011:17 -2012:17 -2011:17 -2012:17 -2011:17 -2012:17 |
3. | Khoa Khí tượng - Thủy văn - Hải dương - Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học Các hướng chuyên ngành Khí tượng học: (1) Khí tượng và mô hình hóa khí hậu; (2) Dự báo thời tiết và khí hậu; (3) Môi trường không khí; (4) Biến đổi khí hậu và ứng phó. Các hướng chuyên ngành Thủy văn học: (1) Thủy lực học và dự báo thủy văn; (2) Quản lí tài nguyên và môi trường nước. Các hướng chuyên ngành Hải dương học: (1) Vật lí biển; (2) Quản lí tài nguyên và môi trường biển; (3) Công nghệ biển. |
110 |
A |
-2011:16 -2012:16 |
4. | Khoa Hóa học - Hoá học - Công nghệ hoá học - Hoá dược |
201 202 210 |
A A A |
-2011:18 -2012:18 -2011:18 -2012:20 -2011:19 -2012:20 |
5. | Khoa Địa lí -Địa lí: Các chuyên ngành: (1) Bản đồ viễn thám và hệ thông tin Địa lí; (2) Sinh thái cảnh quan và môi trường; (3) Địa lí du lịch và du lịch sinh thái; (4) Địa lí và môi trường biển -Địa chính Các chuyên ngành: (1) Quản lí đất đai và môi trường; (2) Công nghệ địa chính; (3) Kinh tế đất và thị trường bất động sản |
204 205 |
A A |
-2011:16 -2012:16 -2011:16 -2012:16 |
6. | Khoa Địa chất - Địa chất Các hướng chuyên ngành: (1) Dầu khí; (2) Khoáng chất công nghiệp; (3) Tìm kiếm khoáng sản; (4) Ngọc học - đá quý; (5) Địa chất biển; (6) Địa chất du lịch - Địa kĩ thuật - Địa môi trường Các hướng chuyên ngành: (1) Công nghệ nền móng; (2) Tai biến thiên nhiên và biến đổi khí hậu; (3) Ô nhiễm môi trường nước và đất; (4) Đánh giá tác động môi trường do khai thác dầu khí, khoáng sản và phát triển công nghiệp; (5) Địa kĩ thuật công trình; (6) Khảo sát xây dựng công trình dân dụng, giao thông, thủy lợi và năng lượng - Quản lí tài nguyên thiên nhiên Các hướng chuyên ngành: (1) Quản lí tài nguyên dầu khí, khoáng sản rắn, tài nguyên nước; (2) Quản lí tài nguyên và kinh tế phát triển; (3) Quản lí tài nguyên môi trường sông và biển; (4) Quản lí tài nguyên và phát triển bền vững |
206 208 209 |
A A A |
-2011:16 -2012:17 -2011:16 -2012:16 -2011:16 -2011:17 |
7. | Khoa Sinh học - Sinh học - Công nghệ Sinh học |
301 302 |
A, B A, B |
-2011:17(A);21(B) -2012:18(A);21(B) -2011:18(A);22,5(B) -2012:20(A);22,5(B) |
8. | Khoa Môi trường - Khoa học Môi trường - Công nghệ Môi trường |
303 305 |
A, B A |
-2011:18(A);20,5(B) -2012:18.5(A);22,5(B) -2011:18 -2012:18 |
Chú ý:Sau khi học hết năm thứ nhất, SV học các chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học KHTN có cơ hội học thêm ngành học thứ hai: SV ngành khí tượng - Thủy văn - Hải dương học được đăng kí học ngành Công nghệ thông tin của trường ĐH Công nghệ; SV ngành Địa lí được đăng kí học ngành Địa chính và SV ngành Địa chính được đăng kí học ngành Địa lí của trường ĐHKHTN.
Nhà đào tạo
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội (QHT)
Các chương trình đào tạo tài năng, đạt trình độ quốc tế, tiên tiến và chất lượng cao tuyển sinh những thí sinh đã trúng tuyển ĐH khối A năm 2011 và có kết quả thi cao. Ngoài các thí sinh đăng kí trực tiếp, các thí sinh trúng tuyển vào các ngành học khác với kết quả thi cao sẽ được xét tuyển bổ sung vào các ngành học này