Điểm chuẩn hệ Đại Học và thông tin tuyển sinh của Trường Đại Học Hải Phòng

Trường Đại Học Hải Phòng (THP)

  • Địa chỉ: 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng
  • Điện thoại: 04 31 876338
  • Email:
  • Website: http://www.dhhp.edu.vn

    Thông tin khóa học

    • Ngày khai giảng: Liên hệ trường
    • Điện thoại: 04 31 876338
    • Học phí: Liên hệ trường
    • Liên hệ: 04 31 876338
    • Văn bằng/ Chứng chỉ:
    • Tần suất khai giảng:
    • Thời gian học:
    • Thời lượng:

    Nội dung khóa học

    - Ký hiệu Trường: THP
    - Tên trường: Trường Đại Học Hải Phòng
    - Chỉ tiêu các năm: 2.500
    - Các ngành đào tạo được liệt kê dưới dạng bảng như sau:

    STT

    Tên Ngành Đào Tạo

    Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS

    Khối thi quy ước

    Điểm chuẩn NV1các năm

    Các ngành đào tạo đại học sư phạm:

    1

    - Toán học (THPT)

    101

    A

    - 2011: 13
    - 2012: 13.5

    2

    - Vật lí (THPT)

    103

    A

    - 2011: 13
    - 2012: 13

    3

    - Hoá học (THPT)

    104

    A

    - 2011: 13
    - 2012: 13

    4

    - Kĩ thuật công nghiệp

    105

    A

    - 2011: 13
    - 2012: 13

    5

    - Ngữ văn (THPT)

    601

    C

    - 2011: 14
    - 2012: 14.5

    6

    - Địa lí

    602

    C

    - 2011: 14
    - 2012: 14.5

    7

    - Ngôn ngữ Anh

    701

    D1

    - 2011: 18
    - 2012: 17.5

    8

    - Giáo dục Tiểu học

    901

    A,C,D1

    - 2011:
    C=14,A,D=13
    - 2012:
    C=14.5,D=13.5

    9

    - Giáo dục Thể chất (điểm được nhân hệ số sau khi đã đạt điểm sàn theo quy định. Các ngành sư phạm chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng)

    902

    T

    - 2011: 20
    - 2012: 18.5

    10

    - Giáo dục Mầm non

    904

    M

    - 2011: 15.5
    - 2012: 15

    11

    - Giáo dục Chính trị

    905

    A,C,D1

    - 2011:
    C=14,A,D=13
    - 2012:
    C=14.5D=13.5

    12

    - Sư phạm Âm nhạc (điểm được nhân hệ số sau khi đã đạt điểm sàn theo quy định. Các ngành sư phạm chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng)

    906

    N

    - 2011: 14
    - 2012: 14.5

    Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm)

    13

    - Toán học (gồm các chuyên ngành Toán học; Toán – Tin ứng dụng)

    151

    A

    - 2011: 13
    - 2012: 13

    14

    - Công nghệ thông tin

    152

    A

    - 2010: 13
    - 2012: 13

    15

    - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

    154

    A

    - 2010: 13
    - 2012: 13

    16

    - Công nghệ kĩ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

    156

    A

    - 2010: 13
    - 2012: 13

    17

    - Công nghệ chế tạo máy cơ khí

    158

    A

    - 2010: 13
    - 2012: 13

    18

    - Khoa học cây trồng

    351

    A,B

    - 2010: A=13,B=14
    - 2012:
    A=13,B=14

    19

    - Nuôi trồng thuỷ sản

    352

    A,B

    - 2010: A=13,B=14
    - 2011:
    A=14,B=14

    20

    - Chăn nuôi

    353

    A,B

    - 2010: A=13,B=14
    - 2012:
    A=13,B=14

    21

    - Quản trị Kinh doanh (Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính - Kế toán; Quản trị Marketing)

    451

    A,D1

    - 2011: 13
    - 2012: 13.5

    22

    - Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán)

    452

    A,D1

    - 2011: 15
    - 2012: 14

    23

    - Kinh tế (KT vận tải và dịch vụ, KT xây dựng, KT ngoại thương, KT bảo hiểm, KT Nông nghiệp, Quản lí kinh tế)

    453

    A,D1

    - 2011: 13
    - 2012: 13.5

    24

    - Tài chính - Ngân hàng

    454

    A,D1

    - 2011: 13.5
    - 2012: 13.5

    25

    - Văn học

    651

    C

    - 2011: 14
    - 2012: 14.5

    26

    - Lịch sử

    652

    C

    - 2011: 14
    - 2012: 14.5

    27

    - Việt Nam học (VH du lịch, Quản trị du lịch, VH quần chúng)

    653

    C,D1

    - 2011: 14
    - 2012: 14.5

    28

    - Công tác xã hội

    654

    C,D1

    - 2011: C=14,D=13
    - 2012: C=14.5,D=13.5

    29

    - Ngôn ngữ Anh (điểm được nhân hệ số sau khi đã đạt điểm sàn theo quy định. Các ngành sư phạm chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng)

    751

    D1

    -2011: 16.5
    - 2012: 17.5

    30

    - Ngôn ngữ Trung

    754

    D1, D4

    - 2011: 16.5
    - 2012: 17.5

    Nhà đào tạo

    Trường Đại Học Hải Phòng (THP)

     

    - Các ngành đào tạo sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng; không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh toàn quốc.

    Điểm trúng tuyển xét theo ngành học. Sau khi nhập học, Trường sẽ xếp sinh viên học chuyên ngành căn cứ theo điểm đầu vào.

    - Ngành 902 tuyển thí sinh có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg, nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.

    Cùng chuyên mục