Điểm chuẩn hệ Đại học và thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Đà Lạt

Đại học Đà Lạt (TDL)

  • Địa chỉ: 1 Phù Đổng Thiên Vương, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng.
  • Điện thoại: (063) 382.5091 - (063) 38.222.46
  • Email:
  • Website: http://www.dlu.edu.vn

    Thông tin khóa học

    • Ngày khai giảng: Liên hệ trường
    • Điện thoại: (063) 382.5091 - (063) 38.222.46
    • Học phí: Liên hệ trường
    • Liên hệ: (063) 3825091; (063) 3822246
    • Văn bằng/ Chứng chỉ:
    • Tần suất khai giảng: theo năm
    • Thời gian học:
    • Thời lượng:

    Nội dung khóa học

    STT Tên Ngành Đào Tạo Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS Khối thi quy ước Điểm chuẩn NV1
    các năm
    1 - Toán học 101 A -Năm 2010:13
    -Năm 2011:13
    -Năm 2012:13
    2 - Sư phạm Toán học
    102 A -Năm 2010:16
    -Năm 2011:15
    -Năm 2012:15.5
    3 - Công nghệ thông tin 103 A -Năm 2010:13
    -Năm 2011:13
    -Năm 2012:13
    4 - Sư phạm Tin học 104 A -Năm 2010:17
    -Năm 2011:15
    -Năm 2012:15.5
    5 - Vật lí 105 A -Năm 2010:13
    -Năm 2011:13
    -Năm 2012:13
    6 - Sư phạm Vật lí 106 A -Năm 2010:15
    -Năm 2011:14
    -Năm 2012:15
    7 - Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông 108 A -Năm 2010:13
    -Năm 2011:13
    -Năm 2012:13
    8 - Hoá học 201 A -Năm 2010:13
    -Năm 2011:13
    -Năm 2012:13
    9 - Sư phạm Hoá học
    202 A -Năm 2010:16
    -Năm 2011:14
    -Năm 2012:15
    10 - Sinh học 301 B -Năm 2010:16
    -Năm 2011:14
    -Năm 2012:14
    11 - Sư phạm Sinh học 302 B -Năm 2010:15
    -Năm 2011:15
    -Năm 2012:15
    12 - Khoa học Môi trường 303 A,B -Năm 2010:13
    -Năm 2011:13(A);14(B)
    -Năm 2012:13(A);14(B)
    13 - Nông học 304 B -Năm 2010:14
    -Năm 2011:14
    -Năm 2012: 14
    14 - Công nghệ Sinh học 305 A,B -Năm 2010:13(A);14(B)
    -Năm 2011:13(A);14(B)
    -Năm 2012:13(A);14(B)
    15 - Công nghệ sau thu hoạch 306 A,B -Năm 2010:13(A);14(B)
    -Năm 2011:13(A);14(B)
    -Năm 2012:13(A);14(B)
    16 - Quản trị Kinh doanh 401 A -Năm 2010:13
    -Năm 2011:13
    -Năm 2012:13
    17 - Kế toán 403 A -Năm 2010:13
    -Năm 2011:13
    -Năm 2012:13
    18 - Luật 501 C -Năm 2010:15
    -Năm 2011:14
    -Năm 2012:15.5
    19 - Xã hội học 502 C,D1 -Năm 2010:14(C);13(D1)
    -Năm 2011:14(C);13(D1)
    -Năm 2012:14.5(C);13.5(D1)
    20 - Văn hóa học 503 C,D1 -Năm 2010:14(C);13(D1)
    -Năm 2011:14(C);13(D1)
    -Năm 2012:14.5(C);13.5(D1)
    21 - Văn học 601 C -Năm 2010:18
    -Năm 2011:14
    -Năm 2012:14.5
    22 - Sư phạm Ngữ văn 602 C -Năm 2010:14
    -Năm 2011:16
    -Năm 2012:18
    23 - Lịch sử 603 C -Năm 2010:14
    -Năm 2011:14
    -Năm 2012:17
    24 - Sư phạm Lịch sử 604 C -Năm 2010:17
    -Năm 2011:16
    -Năm 2012:14.5
    25 - Việt Nam học 605 C, D1 -Năm 2010:14(C);13(D1)
    -Năm 2011:14(C);13(D1)
    -Năm 2012:14.5(C);13.5(D1)
    26 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 606 C, D1 -Năm 2010:14(C);13(D1)
    -Năm 2011:14(C);13(D1)
    -Năm 2012:14.5(C);13.5(D1)
    27 - Công tác xã hội 607 C, D1 -Năm 2010:14(C);13(D1)
    -Năm 2011:14(C);13(D1)
    -Năm 2012:14.5(C);13.5(D1)
    28 - Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) 608 C, D1 -Năm 2010:14(C);13(D1)
    -Năm 2011:14(C);13(D1)
    -Năm 2012:14.5(C);13.5(D1)
    29 - Quốc tế học 609 C, D1 -Năm 2010:14(C);13(D1)
    -Năm 2011:14(C);13(D1)
    -Năm 2012:14.5(C);13.5(D1)
    30 - Ngôn ngữ Anh 701 D1 -Năm 2010:13
    -Năm 2011:13
    -Năm 2012:13.5
    31 - Sư phạm Tiếng Anh 751 D1 -Năm 2010:13
    -Năm 2011:16
    -Năm 2012:17

    Nhà đào tạo

    Đại học Đà Lạt (TDL)

    - Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Số chỗ trong kí túc xá: 1000. - Điểm trúng tuyển theo ngành. - Trong tổng chỉ tiêu ĐH chính quy có 200 chỉ tiêu Sư phạm. Thí sinh đăng kí ngành sư phạm nhưng không trúng tuyển sẽ được xét tuyển vào hệ tổng hợp cùng ngành (nếu đạt điểm chuẩn của ngành). - Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A,B vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.

    Cùng chuyên mục