Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: 0701.3831.156
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: 0701.3831.156
- Văn bằng/ Chứng chỉ:
- Tần suất khai giảng: theo năm
- Thời gian học:
- Thời lượng:
Nội dung khóa học
TT |
Khối |
Mã ngành |
Ngành/chuyên ngành |
Điểm NV1 |
Các ngành đào tạo bậc đại học |
||||
1 |
A |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học | -Năm 2010:14 -Năm 2011:14 -Năm 2012: 14.5 |
D1 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
-Năm 2010:14 |
|
2 |
C |
D140204 |
Giáo dục công dân |
-Năm 2010:14 |
3 |
T |
D140206 |
Giáo dục thể chất |
-Năm 2010:20 |
4 |
A |
D140209 |
Sư phạm Toán học (SP. Toán học và SP. Toán –Tin học) |
- Năm 2012: 14 |
5 |
A |
D140211 |
Sư phạm Vật lý (SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ) |
- Năm 2012: 13 |
6 |
A |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
- Năm 2012: 16.5 |
B |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
- Năm 2012:17.5 |
|
7 |
B |
D140213 |
Sư phạm Sinh học (SP.Sinh học, SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) |
- Năm 2012:14,0 |
8 |
C |
D140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
- Năm 2012:17.5 |
9 |
C |
D140218 |
Sư phạm Lịch sử |
- Năm 2012:17.0 |
10 |
C |
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
- Năm 2012:17.0 |
11 |
D1 |
D140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
- Năm 2012:17.5 |
12 |
D1 |
D140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
- Năm 2012:13.5 |
D3 |
D140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
- Năm 2012:13.5 |
|
13 |
C |
D220113 |
ViệtNamhọc (Hướng dẫn viên du lịch) |
- Năm 2012:17.5 |
D1 |
D220113 |
ViệtNamhọc (Hướng dẫn viên du lịch) |
- Năm 2012:16.5 |
|
14 |
D1 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh) |
- Năm 2012:18.0 |
15 |
D1 |
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
- Năm 2012:13.5 |
D3 |
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
- Năm 2012:13.5 |
|
16 |
C |
D220330 |
Văn học |
- Năm 2012:16.5 |
17 |
A |
D310101 |
Kinh tế |
- Năm 2012:16.0 |
D1 |
D310101 |
Kinh tế |
- Năm 2012:16.5 |
|
18 |
D1 |
D320201 |
Thông tin học |
- Năm 2012:13.5 |
19 |
A |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
- Năm 2012:15.5 |
D1 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
- Năm 2012:16.0 |
|
20 |
A |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
- Năm 2012:17.5 |
D1 |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
- Năm 2012:18.0 |
|
21 |
A |
D340115 |
Marketing |
- Năm 2012:17.0 |
D1 |
D340115 |
Marketing |
- Năm 2012:17.5 |
|
22 |
A |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
- Năm 2012:18.5 |
D1 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
- Năm 2012:19.0 |
|
23 |
A |
D340121 |
Kinh doanh thương mại |
- Năm 2012:17,0 |
D1 |
D340121 |
Kinh doanh thương mại |
- Năm 2012:17,5 |
|
24 |
A |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) |
- Năm 2012:17.5 |
D1 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) |
- Năm 2012:18.0 |
|
25 |
A |
D340301 |
Kế toán |
- Năm 2012:17,5 |
D1 |
D340301 |
Kế toán |
- Năm 2012:18,0 |
|
26 |
A |
D340302 |
Kiểm toán |
- Năm 2012:16,0 |
D1 |
D340302 |
Kiểm toán |
- Năm 2012:16,5 |
|
27 |
A |
D380101 |
Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) |
- Năm 2012:17.0 |
C |
D380101 |
Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) |
- Năm 2012:18.5 |
|
28 |
B |
D420101 |
Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học) |
- Năm 2012:14.5 |
29 |
A |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
- Năm 2012:17.0 |
B |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
- Năm 2012:18.0 |
|
30 |
A |
D440112 |
Hóa học (Hóa học, Hóa dược) |
- Năm 2012:18.0 |
B |
D440112 |
Hóa học (Hóa học, Hóa dược) |
- Năm 2012:19.0 |
|
31 |
A |
D440301 |
Khoa học môi trường |
- Năm 2012:13.0 |
B |
D440301 |
Khoa học môi trường |
- Năm 2012:14.0 |
|
32 |
B |
D440306 |
Khoa học đất |
- Năm 2012:14.0 |
33 |
A |
D460112 |
Toán ứng dụng |
- Năm 2012:13.0 |
34 |
A |
D480101 |
Khoa học máy tính |
- Năm 2012:13.0 |
35 |
A |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
- Năm 2012:13.0 |
36 |
A |
D480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
- Năm 2012:13.0 |
37 |
A |
D480104 |
Hệ thống thông tin |
- Năm 2012:13.0 |
38 |
A |
D480201 |
Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) |
- Năm 2012:13.5 |
39 |
A |
D510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
- Năm 2012:13.5 |
40 |
A |
D510601 |
Quản lý công nghiệp |
- Năm 2012:13.0 |
41 |
A |
D520103 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) |
- Năm 2012:13.0 |
42 |
A |
D520114 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
- Năm 2012:13.0 |
43 |
A |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) |
- Năm 2012:14.0 |
44 |
A |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
- Năm 2012:13.0 |
45 |
A |
D520214 |
Kỹ thuật máy tính |
- Năm 2012:13.0 |
46 |
A |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
- Năm 2012:13.0 |
47 |
A |
D520320 |
Kỹ thuật môi trường |
- Năm 2012:14.0 |
48 |
A |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
- Năm 2012:16.0 |
49 |
A |
D540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
- Năm 2012:14.0 |
50 |
A |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường) |
- Năm 2012:15.0 |
51 |
B |
D620105 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y và Công nghệ giống vật nuôi) |
- Năm 2012:14,0 |
52 |
B |
D620109 |
Nông học |
- Năm 2012:14.5 |
53 |
B |
D620110 |
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng và Nông nghiệp sạch) |
- Năm 2012:14.0 |
54 |
B |
D620112 |
Bảo vệ thực vật |
- Năm 2012:16.5 |
55 |
B |
D620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
- Năm 2012:14.0 |
56 |
A |
D620115 |
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) |
-Năm 2012:13.5 |
D1 |
D620115 |
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) |
-Năm 2012:14.0 |
|
57 |
A |
D620116 |
Phát triển nông thôn |
-Năm 2010:13 |
B |
D620116 |
Phát triển nông thôn |
-Năm 2010:14 |
|
58 |
B |
D620205 |
Lâm sinh |
-Năm 2012:14.0 |
59 |
B |
D620301 |
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) |
-Năm 2010:14.5 |
60 |
B |
D620302 |
Bệnh học thủy sản |
-Năm 2010:14 |
61 |
A |
D620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
-Năm 2010:13 |
B |
D620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
-Năm 2010:14 |
|
62 |
B |
D640101 |
Thú y (Thú y và Dược thú y) |
-Năm 2010:15 |
63 |
A |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
-Năm 2010: |
B |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
-Năm 2010: |
|
64 |
A |
D850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên và môi trường) |
-Năm 2010: |
D1 |
D850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên và môi trường) |
-Năm 2010: |
|
65 |
A |
D850103 |
Quản lý đất đai |
-Năm 2010:14 |
Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
||||
1 |
D1 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
-Năm 2010:13 -Năm 2011:13 -Năm 2012: 13.5 |
2 |
A |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
-Năm 2010:13 |
D1 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
-Năm 2010:13 |
|
3 |
A |
D380101 |
Luật (Luật Hành chính) |
-Năm 2010:13 |
C |
D380101 |
Luật (Luật Hành chính) |
-Năm 2010:14 |
|
4 |
A |
D480201 |
Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) |
-Năm 2012: 13,0 |
5 |
A |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
-Năm 2010:13 |
6 |
B |
D620109 |
Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp) |
-Năm 2012:14.0 |
7 |
A |
D620116 |
Phát triển nông thôn (Khuyến nông) |
-Năm 2012:13,0 |
B |
D620116 |
Phát triển nông thôn (Khuyến nông) |
-Năm 2012:14.0 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng |
||||
1 |
A |
C480201 |
Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) |
-Năm 2012:10.0 |
Nhà đào tạo
Đại học Cần Thơ (TCT)
- Tuyển sinh trong cả nước - Ngày và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm xét tuyển theo ngành học - Trong tổng số 6.500 chỉ tiêu đại học dành 1.000 cho khối sư phạm; 500 đào tạo tại khu Hòa An – tỉnh Hậu giang. - Khối T: Điểm môn thi Năng khiếu TDTT phải đạt từ 10 trở lên sau khi nhân hệ số 2 mới được xét tuyển. (Thí sinh không thi sơ tuyển nhưng phải đảm bảo chiều cao và cân nặng theo quy định chung của ngành học TDTT: tối thiểu nam cao 1,65 m nặng 45 kg trở lên; nữ cao 1,55 m nặng 40 kg trở lên). - Đào tạo theo hệ thống tín chỉ, có cố vấn học tập riêng cho mỗi lớp chuyên ngành. Trường trang bị 1.000 máy tính công, sinh viên được sử dụng miễn phí 600 giờ máy tính trong suốt khóa học. - Đảm bảo nguồn tài liệu học tập - Số chỗ trong ký túc xá: 3.000 - Học phí: 118.000 đồng/tín chỉ hoặc 131.000 đồng/tín chỉ tùy theo ngành học.