Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: (076) 3846074 - 3847567
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: (076) 3846074 - 3847567
- Văn bằng/ Chứng chỉ:
- Tần suất khai giảng: theo năm
- Thời gian học:
- Thời lượng:
Nội dung khóa học
STT | Tên Ngành Đào Tạo | Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS | Khối thi quy ước | Điểm chuẩn NV1 các năm |
1 | Sư phạm Toán học | 101 | A |
-Năm 2010:13.5 |
2 | Sư phạm Vật lý | 102 | A | -Năm 2010:13 -Năm 2011:13 -Năm 2012:13 |
3 | Sư phạm Tin học | 106 | A, D1 | -Năm 2010:13 -Năm 2011:13 -Năm 2012:13(A) 13.5(D1) |
4 | Giáo dục Thể chất | 107 | T | -Năm 2010:10 -Năm 2011:10 -Năm 2012: |
5 | Sư phạm Hóa học | 201 | A | -Năm 2010:13 -Năm 2011:13 -Năm 2012:13 |
6 | Sư phạm Sinh học | 301 | B | -Năm 2010:14 -Năm 2011:14 -Năm 2012:14 |
7 | Sư phạm Ngữ văn | 601 | C | -Năm 2010:15 -Năm 2011:14 -Năm 2012:14.5 |
8 | Sư phạm Lịch sử | 602 | C | -Năm 2010:14 -Năm 2011:14 -Năm 2012:14.5 |
9 | Sư phạm Địa lý | 603 | C | -Năm 2010:14 -Năm 2011:14 -Năm 2012:14.5 |
10 | Sư phạm Tiếng Anh | 701 | D1 | -Năm 2010:17 -Năm 2011:17 -Năm 2012:18.5 |
11 | Sư phạm Âm nhạc | 811 | N | -Năm 2010:10 -Năm 2011:10 -Năm 2012: |
12 | Sư phạm Mỹ thuật | 812 | H | -Năm 2010:10 -Năm 2011:10 -Năm 2012: |
13 | Giáo dục tiểu học | 901 | A, C, D1 | -Năm 2010:13 -Năm 2011:13(A,D1);14(C) -Năm 2012:13(A);13,5(D1);14,5(C) |
14 | Giáo dục Mầm non | 902 | M | -Năm 2010:10 -Năm 2011:10 -Năm 2012: |
15 | Giáo dục Chính trị | 604 | C | -Năm 2010: -Năm 2011:14 -Năm 2012:14.5 |
16 | Giáo dục Chính trị-Quốc phòng | 531 | C | -Năm 2010: -Năm 2011:14 -Năm 2012: |
17 | Tài chính doanh nghiệp | 401 | A, D1 | -Năm 2010:13 -Năm 2011:13 -Năm 2012:13(A);13.5(D1) |
18 | Kế toán | 402 | A, D1 | -Năm 2010:14 -Năm 2011:13 -Năm 2012:13.5(A);14(D1) |
19 | Kinh tế quốc tế | 403 | A, D1 | -Năm 2010:13 -Năm 2011:13.5 -Năm 2012:13(A);13.5(D1) |
20 | Kế toán – Kiểm toán | 405 | A, D1 | -Năm 2010: -Năm 2011: -Năm 2012: |
21 | Quản trị kinh doanh | 407 | A, D1 | -Năm 2010:14 -Năm 2011:13.5 -Năm 2012:13(A);13.5(D1) |
22 | Tài chính - Ngân hàng | 408 | A, D1 | -Năm 2010:15 -Năm 2011:14.5 -Năm 2012:14(A);14.5(D1) |
23 | Luật Kinh doanh | 501 | A, D1 | -Năm 2010: -Năm 2011: -Năm 2012: |
24 | Nuôi trồng thủy sản | 304 | B | -Năm 2010:14 -Năm 2011:14 -Năm 2012:14 |
25 | Chăn nuôi thú y | 305 | B | -Năm 2010:14 -Năm 2011:14 -Năm 2012:14 |
26 | Quản lí tài nguyên rừng và môi trường | 311 | B | -Năm 2010: -Năm 2011: -Năm 2012: |
27 | Khoa học cây trồng | 306 | B | -Năm 2010:14 -Năm 2011:14 -Năm 2012:14 |
28 | Phát triển nông thôn | 404 | A, B | -Năm 2010:13(A);14(B) -Năm 2011:13(A);14(B) -Năm 2012:13(A);14(B) |
29 | Công nghệ thông tin | 103 | A, D1 | -Năm 2010:10 -Năm 2011:13 -Năm 2012:13(A);13.5(B) |
30 | Công nghệ thực phẩm | 202 | A | -Năm 2010:13 -Năm 2011:13 -Năm 2012:13 |
31 | Bảo vệ thực vật | 302 | A,B | -Năm 2010: -Năm 2011: -Năm 2012: |
32 | Công nghệ sinh học | 303 | B | -Năm 2010:14 -Năm 2011:14 -Năm 2012:14 |
33 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | 310 | A | -Năm 2010:13 -Năm 2011:13 -Năm 2012:13 |
34 | Việt Nam học (Văn hoá du lịch) | 605 | A, D1 | -Năm 2010:13 -Năm 2011:13 -Năm 2012:13(A);13.5(D1) |
35 | Ngôn ngữ Anh | 702 | D1 | -Năm 2010:17 -Năm 2011:17 -Năm 2012:19 |
Nhà đào tạo
Đại học An Giang (TAG)
Trường Đại học An Giang được thành lập theo Quyết định số 241/1999/QĐ-TTg, ngày 30 tháng 12 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ và khai giảng năm học đầu tiên ngày 09 tháng 9 năm 2000. Xây dựng trên cơ sở Trường Cao đẳng Sư phạm An Giang, Trường Đại học An Giang là cơ sở đào tạo công lập trong hệ thống các trường đại học Việt Nam, chịu sự quản lý chuyên môn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và quản lý trực tiếp của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang . Trường có nhiệm vụ đào tạo trình độ đại học và thấp hơn phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh An Giang và khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, đồng thời Trường còn có nhiệm vụ nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao công nghệ trong vùng. Đây cũng là sứ mệnh của nhà trường.