Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: 04. 3754 7823
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: 04. 3754 7823
- Văn bằng/ Chứng chỉ:
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng:
Nội dung khóa học
- Ký hiệu Trường: SPH
- Tên trường: Đại học Sư Phạm Hà Nội
- Chỉ tiêu các năm: 2.750
- Các ngành đào tạo được liệt kê dưới dạng bảng như sau:
STT |
Tên Ngành Đào Tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1 |
1 |
- SP Toán học |
101 |
A |
- 2011: 20 |
2 |
- SP Tin học |
102 |
A |
- 2011: 15 - 2012: 16 |
3 |
- SP Vật lí |
103 |
A |
- 2011: 19 - 2012: 20 |
4 |
- SP Kĩ thuật công nghiệp |
104 |
A |
- 2011: 15 - 2012: 15 |
5 |
- SP Hoá học |
201 |
A |
- 2011: 19.5 - 2012: 21 |
6 |
- SP Sinh học |
301 |
A,B |
- 2011: 20 - 2012: (A)15;16.5(B) |
7 |
- SP Ngữ văn |
601 |
C |
- 2011: 20 - 2012: 22 |
D1,2,3 |
- 2011: 17 - 2012: 21 |
|||
8 |
- SP Lịch sử |
602 |
C |
- 2011: 19.5 - 2012: 22 |
D1,2,3 |
- 2011: 17 - 2012: 18 |
|||
9 |
- SP Địa lí |
603 |
A |
- 2011: 15 - 2012: 16 |
C |
- 2011: 19 - 2012: 22 |
|||
10 |
- Tâm lí giáo dục |
604 |
A |
- 2011: 15 - 2012: 15 |
B |
- 2011: 15 - 2012: 15 |
|||
D1,2,3 |
- 2011: 15 - 2012: 15 |
|||
11 |
- Giáo dục chính trị |
605 |
C |
- 2011: 15.5 - 2012: 15 |
D1,2,3 |
- 2011: 15.5 - 2012: 15 |
|||
12 |
- Giáo dục Chính trị - Giáo dục quốc phòng |
610 |
C |
- 2011: 15 - 2012: 15 |
13 |
- Giáo dục công dân |
613 |
C |
- 2011: 15 - 2012: 15 |
D1,2,3 |
- 2011: 15 - 2012: 15 |
|||
14 |
- SP Tiếng Anh |
701 |
D1 |
- 2011: 25 - 2012: 29 |
15 |
- SP Tiếng Pháp |
703 |
D1 |
- 2011: 20 - 2012: 20 |
D3 |
- 2011: 20 - 2012: 20 |
|||
16 |
- SP Âm nhạc |
801 |
N |
- 2011: 20 - 2012: 22 |
17 |
- SP Mĩ thuật |
802 |
H |
- 2011: 22.5 - 2012: 24.5 |
18 |
- SP Thể dục thể thao |
901 |
T |
- 2011: 25 - 2012: 23 |
19 |
- Giáo dục Mầm non |
903 |
M |
- 2011: 18 - 2012: 19.5 |
20 |
- Giáo dục Tiểu học |
904 |
D1,2,3 |
- 2011: 18.5 - 2012: 21 |
21 |
- Giáo dục Đặc biệt |
905 |
C |
- 2011: 15 - 2012: 15 |
D1 |
- 2011: 15 - 2012: 15 |
|||
22 |
- Quản lí giáo dục |
906 |
A |
- 2011: 15 - 2012: 15.5 |
C |
- 2011: 15 - 2012: 15.5 |
|||
D1 |
- 2011: 15 - 2012: 15.5 |
|||
23 |
- SP Triết học |
907 |
C |
- 2011: 15 - 2012: 15 |
D1,2,3 |
- 2011: 15 - 2012: 15 |
|||
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: |
||||
a. Đào tạo trình độ đại học: |
||||
24 |
- Công nghệ thông tin |
105 |
A |
- 2011: 15 - 2012: 15 |
25 |
- Toán học |
111 |
A |
- 2011: 17 - 2012: 17 |
26 |
- Sinh học |
302 |
A |
- 2011: 16 - 2012: 15 |
B |
- 2011: 16 - 2012: 15 |
|||
27 |
- Việt Nam học |
606 |
C |
- 2011: 15 - 2012: 15 |
D1 |
- 2011: 15.5 - 2012: 15 |
|||
28 |
- Công tác xã hội |
609 |
C |
- 2011: 15.5 - 2012: 15 |
29 |
- Văn học |
611 |
C |
- 2011: 17 - 2012: 16 |
D1,2,3 |
- 2011: 17 - 2012: 16 |
|||
30 |
- Tâm lí học |
614 |
A |
- 2011: 16 - 2012: 15 |
B |
- 2011: 16 - 2012: 15 |
|||
D1,2,3 |
- 2011: 16 - 2012: 15 |
Nhà đào tạo
Đại học Sư Phạm Hà Nội (SPH)
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (ĐHSPHN) được thành lập ngày 11 tháng 10 năm 1951 theo Nghị định 276 của Bộ Quốc gia Giáo dục. Ngày 10 tháng 12 năm 1993 theo Nghị định 97/CP của Chính phủ, trường là một trường thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội. Theo Quyết định 201/QĐTTg ngày 12 tháng 10 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ, trường được tách khỏi Đại học Quốc gia Hà Nội và mang tên là Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.