Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: 04. 3835 6800 - 3259 5158
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: 04. 3835 6800 - 3259 5158
- Văn bằng/ Chứng chỉ:
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng:
Nội dung khóa học
- Ký hiệu Trường: NTH
- Tên trường: Đại học Ngoại Thương Hà Nội
- Chỉ tiêu các năm: 2.450
- Các ngành đào tạo được liệt kê dưới dạng bảng như sau:
STT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1 |
1 |
* Ngành Kinh tế |
|||
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối A: |
401 |
A |
- 2011: 26 - 2012: 26 |
|
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối D: |
||||
+ Học tiếng Anh |
451 |
D1 |
- 2011: 24 - 2012: 22 |
|
+ Học tiếng Nga |
452 |
D2 |
- 2011: 23 - 2012: 22 |
|
+ Học tiếng Pháp |
453 |
D3 |
- 2011: 24 - 2012: 27.5 |
|
+ Học tiếng Trung |
454 |
D1,4 |
- 2011: 23 - 2011: 27.5 |
|
+ Học tiếng Nhật |
455 |
D1,6 |
- 2011: 23 - 2011: 27.5 |
|
- Chuyên ngành Thương mại quốc tế |
457 |
A,D1 |
- 2011: 24 - 2012: 22.5 |
|
- Chuyên ngành Thuế và Hải quan |
458 |
A,D1 |
- 2011: 24 - 2012: 22 |
|
2 |
* Ngành Quản trị Kinh doanh |
|||
- Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Quốc tế |
402 |
A,D1,6 |
- 2011: 24 - 2012: 21 |
|
- Chuyên ngành Luật Kinh doanh quốc tế |
403 |
A,D1 |
- 2011: 24 - 2012: 21 |
|
- Chuyên ngành Kế toán |
404 |
A,D1 |
- 2011: 24 - 2011: 21 |
|
- Chuyên ngành Thương mại điện tử |
405 |
A,D1 |
- 2011: A 24, D 22 - 2012: A 22.5, D 21 |
|
- Chuyên ngành Quản trị khách sạn và du lịch |
406 |
A,D1 |
- 2011: A 20, D 18 - 2012: A 15.5, D 15.5(Học tại Quảng Ninh) |
|
3 |
* Ngành Tài chính – Ngân hàng |
|||
- Chuyên ngành Tài chính Quốc tế |
410 |
A,D1,6 |
- 2011: 24 - 2012: 21 |
|
- Chuyên ngành Phân tích tài chính và đầu tư |
411 |
A,D1 |
- 2011: A 24, D 22 - 2012: 21 |
|
- Chuyên ngành Ngân hàng |
412 |
A,D1 |
- 2011: A 24, D 22 - 2012: A 22.5, D 21 |
|
4 |
* Ngành Ngôn ngữ Anh |
|||
Chuyên ngành tiếng Anh thương mại |
751 |
D1 |
- 2011: 29 - 2012: 28.5(Môn ngoại ngữ tính hệ số 2) |
|
5 |
* Ngành Kinh doanh quốc tế |
460 |
A,D1 |
- 2011: D 22 - 2012: D 21 |
6 |
* Ngành Kinh tế quốc tế |
470 |
A,D1 |
- 2011: A 24, D 22 - 2012: A 23.5, D 22 |
7 |
* Ngành Ngôn ngữ Pháp |
|||
Chuyên ngành tiếng Pháp thương mại |
761 |
D3 |
- 2011: 22 - 2012: 27.5 |
|
8 |
* Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
|||
Chuyên ngành tiếng Trung thương mại |
771 |
D1,4 |
- 2011: 28 - 2012: 27.5(Môn ngoại ngữ tính hệ số 2) |
|
9 |
* Ngành Ngôn ngữ Nhật Bản |
|||
Chuyên ngành tiếng Nhật thương mại |
781 |
D1,6 |
- 2011: 28 - 2012: 27.5(Môn ngoại ngữ tính hệ số 2) |
Nhà đào tạo
Đại học Ngoại Thương Hà Nội (NTH)
Cơ sở ở phía Bắc: Mã ngành -NTH
91 đường Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội. ĐT: (04) 32.595.154
Các ngành đào tạo đại học:
* Ngành Kinh tế
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối A:
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối D:
+ Học tiếng Anh
+ Học tiếng Nga
+ Học tiếng Pháp
+ Học tiếng Trung
+ Học tiếng Nhật
- Chuyên ngành Thương mại quốc tế
- Chuyên ngành Thuế và Hải quan