Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: 04. 3854 4346
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: 04. 3854 4346
- Văn bằng/ Chứng chỉ:
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng:
Nội dung khóa học
- Ký hiệu Trường: KTA
- Tên trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội
- Chỉ tiêu các năm: 1.250
- Các ngành đào tạo được liệt kê dưới dạng bảng như sau:
STT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1 |
1 |
- Kiến trúc (Kiến trúc công trình) |
101 |
V |
- 2011: 19.5 - 2012: 22.5 |
2 |
- Thiết kế đồ họa |
801 |
H |
- 2011: 19 - 2012: 17.5 |
3 |
- Thiết kế nội thất |
802 |
H |
- 2011: 19 - 2012: 17.5 |
4 |
- Quy hoạch vùng và đô thị |
102 |
V |
- 2011: 19.5 - 2012: 22.5 |
5 |
- Kĩ thuật công trình xây dựng, gồm 2 chuyên ngành: |
|||
+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
103 |
A |
- 2011: 18 - 2012: 15 |
|
+ Xây dựng công trình ngầm đô thị |
107 |
A |
- 2011: 18 - 2012: 15 |
|
6 |
- Cấp thoát nước |
104 |
A |
- 2011: 18 - 2012: 15 |
7 |
- Kĩ thuật đô thị, gồm 2 chuyên ngành: |
|||
+ Kĩ thuật hạ tầng đô thị |
105 |
A |
- 2011: 18 - 2012: 15 |
|
+ Kĩ thuật môi trường đô thị |
106 |
A |
- 2011: 18 - 2012: 15 |
|
8 |
- Quản lí xây dựng (Quản lí xây dựng đô thị) |
108 |
A |
- 2011: 18 - 2012: 15 |
9 |
- Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng (Vật liệu và cấu kiện xây dựng) |
109 |
A |
- 2011: 18 - 2012: 15 |
Lưu ý:
Năm 2011, Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội không tổ chức thi sơ tuyển môn Vẽ mĩ thuật. Thí sinh đăng kí trực tiếp vào các ngành năng khiếu (101, 102, 801, 802) và thi môn năng khiếu trong kỳ thi chính thức tại trường Đại học Kiến trúc Hà Nội.