Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: 04. 38694821 - 04. 38682299
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: Liên hệ trường
- Văn bằng/ Chứng chỉ: Cao đẳng chính quy
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng: 3 năm
Nội dung khóa học
STT |
Tên Ngành Đào Tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1 các năm
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
||||
1 |
- Tin học ứng dụng |
C65 |
A |
- 2010:10 |
2 |
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
C66 |
A |
- 2010:10 |
3 |
- Công nghệ sinh học |
C67 |
B |
- 2010:11 |
4 |
- Kế toán |
C68 |
D1 |
- 2010:10 |
5 |
- Tiếng Anh |
C69 |
D1 |
- 2010:10 |
6 |
- Tài chính – Ngân hàng |
C70 |
A,D1 |
- 2010:10 |
7 |
- Thiết kế nội thất |
C73 |
H |
- 2010:30 |
8 |
- Thiết kế thời trang |
C74 |
H |
- 2010:30 |
Nhà đào tạo
Viện đại học Mở Hà Nội (MHN)
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Nếu thi khối D1 vào các ngành 403, 404, 701, 702 Anh văn nhân hệ số 2, vào các ngành khác Anh văn nhân hệ số 1.
- Khối H: Văn (thi đề khối C); Năng khiếu (Hình hoạ, Bố cục màu). Năng khiếu hệ số 2.
- Khối V: Toán, Vật lí (đề thi khối A), Vẽ Mĩ thuật (Vẽ Mĩ thuật hệ số 2).
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Thí sinh diện tuyển thẳng vào ngành Kiến trúc, Thiết kế công nghiệp được miễn thi môn văn hóa nhưng phải thi năng khiếu, đạt mới được tuyển.
- Tất cả thí sinh ĐKDT khối V, H đều thi tại trường ở Hà Nội, không thi tại các cụm thi khác.
- Hệ Cao đẳng: không tổ chức thi tuyển và không tuyển nguyện vọng 1, chỉ xét tuyển nguyện vọng 2 căn cứ vào kết quả thi đại học của những thí sinh đã dự thi khối A, B, D1 năm 2011 theo đề thi chung của Bộ để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. Mã ngành C73 và C74 chỉ xét tuyển những thí sinh dự thi khối H vào Viện Đại học Mở Hà Nội.