Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: 04 31 876338
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: 04 31 876338
- Văn bằng/ Chứng chỉ:
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng:
Nội dung khóa học
- Ký hiệu Trường: THP
- Tên trường: Trường Đại Học Hải Phòng
- Chỉ tiêu các năm: 400
- Các ngành đào tạo được liệt kê dưới dạng bảng như sau:
STT |
Tên Ngành Đào Tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1các năm |
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm: |
||||
1 |
- Vật lí (Lí – KTCN) |
C65 |
A |
- 2010: 10 - 2011: 10 |
2 |
- Hóa học (Hóa – Sinh) |
C66 |
A,B |
- 2010: - 2011: A=10,B=11 |
3 |
- Ngữ văn (Văn – Công tác đội) |
C67 |
C |
- 2010: 11 - 2011: 11 |
4 |
- Mĩ thuật |
C70 |
H |
|
5 |
- Giáo dục mầm non |
C71 |
M |
- 2010: 10 - 2011: 10 |
Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm: |
||||
6 |
- Kế toán |
C72 |
A, D1 |
- 2011: 10 - 2012: 10.5 |
7 |
- Quản trị Kinh doanh |
C73 |
A, D1 |
- 2011: 10 - 2011: 10.5 |
8 |
- Quản trị Văn phòng |
C74 |
C, D1 |
- 2011: C=11,D=10 - 2011: C=11.5,D=10.5 |
9 |
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
C75 |
A |
- 2011: 10 - 2011: 10.5 |
Nhà đào tạo
Trường Đại Học Hải Phòng (THP)
- Các ngành đào tạo sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng; không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh toàn quốc.
Điểm trúng tuyển xét theo ngành học. Sau khi nhập học, Trường sẽ xếp sinh viên học chuyên ngành căn cứ theo điểm đầu vào.
- Ngành 902 tuyển thí sinh có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg, nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.