Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: 02183.858.026
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: 02183.858.026
- Văn bằng/ Chứng chỉ:
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng:
Nội dung khóa học
STT |
Tên Ngành Đào Tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1 |
1 |
- Sư phạm Âm nhạc |
01 |
N |
- 2010: - 2011: |
2 |
- Sư phạm Mỹ thuật |
02 |
H |
- 2010: - 2011: |
3 |
- Hội hoạ |
03 |
H |
- 2010: - 2011: |
4 |
- Thanh nhạc |
04 |
N |
- 2010: - 2011: |
5 |
- Quản lí văn hoá |
05 |
R |
- 2010: - 2011: |
6 |
- Khoa học thư viện |
06 |
C |
- 2010: - 2011: |
7 |
- Biên đạo Múa |
07 |
S |
- 2010: - 2011: |
8 |
- Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
08 |
C |
- 2010: - 2011: |
9 |
- Biểu diễn Nhạc cụ truyền thống |
09 |
N |
- 2010: - 2011: |
10 |
- Diễn viên Múa |
10 |
S |
- 2010: - 2011: |
Nhà đào tạo
Trường Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Tây Bắc (CVB)
- Tuyển các tỉnh từ Hà Tĩnh trở ra.
- Điểm trúng tuyển theo ngành, theo khối
- Ngày thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Ngành SP Âm nhạc và ngành Biểu diễn Nhạc cụ truyền thống thi: Văn; Thẩm âm - Tiết tấu; Điều kiện tự nhiên (các môn năng khiếu hệ số 2)
- Ngành SP Mỹ thuật và Hội hoạ thi: Văn; Hình hoạ; Trang trí (các môn năng khiếu hệ số 2)
- Ngành Thanh nhạc thi: Văn; Thanh nhạc; Năng khiếu âm nhạc (các môn năng khiếu hệ số 2)
- Ngành Quản lí văn hoá thi: Văn; Sử; Năng khiếu Nghệ thuật (năng khiếu Nghệ thuật hệ số 2)
- Ngành Thư viện thông tin thi: Văn; Sử; Địa
- Ngành Hướng dẫn viên du lịch thi: Văn; Sử; Địa