Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: 038. 3848253
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: 038. 3848253
- Văn bằng/ Chứng chỉ:
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng:
Nội dung khóa học
STT |
Tên Ngành Đào Tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1 |
1 |
- Quản lí Văn hoá |
01 |
C |
- 2010: - 2011: 11 - 2012: 11.5 |
2 |
- Khoa học thư viện |
02 |
C |
- 2010: - 2011: 11 - 2012: 11.5 |
3 |
- Sư phạm Âm nhạc |
03 |
N |
- 2010: - 2011: 12 - 2012: 11 |
4 |
- Sư phạm Mỹ thuật |
04 |
H |
- 2010: - 2011: 13 - 2012: 11 |
5 |
- Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên Du lịch) |
05 |
C |
- 2010: - 2011: 11 - 2012: 11.5 |
6 |
- Đồ hoạ |
06 |
H |
- 2010: - 2011: 13 - 2012: 11 |
7 |
- Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Bầu, Nguyệt, Nhị, thập Lục) |
07 |
N |
- 2010: - 2011: 12 - 2012: 11 |
8 |
- Thanh nhạc |
08 |
N |
- 2010: - 2011: 12 - 2012: 11 |
9 |
- Hội hoạ |
09 |
H |
- 2010: - 2011: 13 - 2012: 11 |
10 |
- Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
10 |
N |
- 2010: - 2011: 12 - 2012: 11 |
Nhà đào tạo
Trường Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Nghệ An (CVV)
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi: theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
- Ngành 03 thi: Văn; Thanh nhạc - nhạc cụ (hệ số 2); Thẩm âm tiết tấu
- Ngành 07 thi: Văn; Nhạc cụ truyền thống (hệ số 2); Thẩm âm tiết tấu
- Ngành 08 thi: Văn; Thanh nhạc (hệ số 2); Thẩm âm tiết tấu
- Ngành 10 thi: Văn; Nhạc cụ phương tây (hệ số 2); Thẩm âm tiết tấu
- Khối H thi: Văn; Hình hoạ (hệ số 2); Vẽ màu (Bố cục hoặc Trang trí).
- Điểm xét tuyển theo ngành.