Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: 0273 890 400
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: 0273 890 400
- Văn bằng/ Chứng chỉ:
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng:
Nội dung khóa học
STT |
Tên Ngành Đào Tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1 |
1 |
- Sư phạm Tin học (Tin – KTCN) |
01 |
A |
- 2011: 10 - 2012: 10 |
2 |
- Sư phạm Vật lí (Lí – KTCN) |
02 |
A |
- 2011:10 - 2012: 10 |
3 |
- Sư phạm Toán học (gồm các chuyên ngành Toán – Lí và Toán – Tin) |
03 |
A |
- 2011: 10 - 2012: 10 |
4 |
- Sư phạm Hóa học (Hoá – KTNN) |
04 |
B |
- 2011: 11 - 2012: 11 |
5 |
- Sư phạm Sinh học (gồm các chuyên ngành Sinh - Giáo dục Thể chất khối B,T và Sinh - KTNN khối B) |
05 |
B, T |
- 2011: 11 - 2012: 11 |
6 |
- Sư phạm Ngữ văn (gồm các chuyên ngành Văn - Sử và Văn - Công tác Đội) |
06 |
C |
- 2011: 11 - 2012: 11,5 |
7 |
- Giáo dục Mầm non |
07 |
M |
- 2011: 11 - 2012: 11 |
8 |
- Giáo dục Tiểu học |
08 |
A, C, D1,2,3,4,5,6 |
- 2011: 10,11 - 2012:A 10 C 11,5 D10.5 |
9 |
- Giáo dục công dân (Giáo dục công dân - Địa) |
09 |
C |
- 2011:11 - 2012: 11,5 |
Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm: |
||||
10 |
- Tiếng Anh |
10 |
D1,2,3,4,5,6 |
- 2011: 10 - 2012: 10.5 |
11 |
- Quản lí văn hoá |
11 |
C |
- 2011: 11 - 2012: 11.5 |
12 |
- Khoa học thư viện |
12 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
- 2011: 11,10 - 2012:11.5, 10.5 D |
13 |
- Quản trị văn phòng |
13 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
- 2011: 11, 10 - 2012:11.5, 10.5D |
Nhà đào tạo
Trường Cao Đẳng Sư Phạm Tuyên Quang (C09)
Trường Cao đẳng Tuyên Quang, tiền thân là Trường Trung cấp Sư phạm Tuyên Quang được thành lập tháng 6/1969. Qua quá trình phát triển, nhà trường đã nhiều lần thay đổi địa điểm, thay đổi tên gọi và là sự hợp nhất của nhiều trường Sư phạm khác nhau: Trường Sư phạm cấp I; Trường Sư phạm cấp II; Trường Sơ cấp nuôi dạy trẻ; Trường Sơ cấp Sư phạm Mầm non; Trường Cán bộ Quản lý giáo dục.