Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: (04) 37560881
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: (04) 37560881
- Văn bằng/ Chứng chỉ:
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng:
Nội dung khóa học
STT |
Tên Ngành Đào Tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1 |
1 |
- Giáo dục Mầm non |
01 |
M |
- 2011: 17.5 - 2012: 18 |
2 |
- Sư phạm Âm nhạc |
02 |
N |
- 2011: 17 - 2012: 19 |
3 |
- Sư phạm Mĩ thuật |
03 |
H |
- 2011: 16 - 2012: 16 |
4 |
- Giáo dục Đặc biệt |
04 |
M |
- 2011: 10 - 2012: 13 |
5 |
- Sư phạm kĩ thuật công nghiệp |
05 |
A, B |
- 2011: A 10, B 11 - 2012: A 10, B 11 |
6 |
- Giáo dục Công dân |
06 |
C, D1 |
- 2011: 15.5 - 2012: 12 |
4 |
- Công tác xã hội (ngoài sư phạm) |
07 |
C, D1 |
- 2011: C 11, D 10 - 2012: C 15, D 14 |
5 |
- Công nghệ thông tin (ngoài sư phạm) |
08 |
A, D1 |
- 2011: 10 - 2012: (A)10,(B)(D),11 |
6 |
- Khoa học thư viện (ngoài sư phạm) |
09 |
A, C, D1 |
- 2011: A,D 10, C 11 - 2012: A,D 10.5, C 11.5 |
7 |
- Quản trị văn phòng (ngoài sư phạm) |
10 |
C, D1 |
- 2011: 12 - 2012: (C)17,(D),14 |
8 |
- Thư kí văn phòng (ngoài sư phạm) |
11 |
C, D1 |
- 2011: C 11, B 10 - 2012: C 15, D 14.5 |
9 |
- Thiết kế thời trang (ngoài sư phạm) |
12 |
H |
- 2011: 16 - 2012: 21 |
10 |
- Quản lí văn hoá (ngoài sư phạm) |
13 |
C, D1 |
- 2011: C 11, D 10 - 2012: C 14, D 12 |
11 |
- Lưu trữ học |
14 |
C, D1 |
- 2011: - 2012:C 11.5, D10.5 |
12 |
- Việt Nam học (chuyên ngành Văn hoá du lịch) |
15 |
C, D1 |
- 2011: C 11, D 10 - 2012: C 15 D 14 |
13 |
- Công nghệ thiết bị trường học |
16 |
A, B |
- 2011: A 10, B 11 - 2012: A 10, B 11 |
14 |
- Sư phạm Tin học |
17 |
A, D1 |
- 2011: 11 - 2012: A 10, B 11 |
15 |
- Thiết kế đồ họa |
18 |
H |
- 2011: 16 - 2012: 26 |
16 |
- Hệ thống thông tin quản lí |
19 |
A,D1 |
- 2011: - 2012:A 10, B 11, D 10.5 |
Nhà đào tạo
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG (CM1)
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và Khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Khối M: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc kể diễn cảm và Hát);
+ Khối N: Văn (hệ số 1), Thẩm âm - tiết tấu (hệ số 2), Thanh nhạc (hệ số 1);
+ Khối H ngành 03 thi: Văn (hệ số 1), Hình hoạ (vẽ chì hoặc than, vẽ tĩnh vật hoặc đầu tượng - hệ số 2), Bố cục (vẽ trang trí màu - hệ số 1);
+ Khối H ngành 12, 18 thi: Văn (hệ số 1), Hình hoạ (vẽ chì - hệ số 2), Trang trí (vẽ màu - hệ số 1)
- Điểm trúng tuyển: xét theo từng ngành.
- Số chỗ trong kí túc xá: 800.