Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: (033). 3850 304
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: (033). 3850 304
- Văn bằng/ Chứng chỉ:
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng:
Nội dung khóa học
STT |
Tên Ngành Đào Tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1 |
1 |
- Sư phạm Toán học (Toán – Lí) |
01 |
A |
- 2010: - 2011: - 2012:10 |
2 |
- Sư phạm Địa lí (Địa - Sử) |
02 |
C |
- 2010: - 2011: - 2012: |
3 |
- Sư phạm Hóa học (Hóa – Sinh) |
03 |
B |
- 2010: - 2011: - 2012:11 |
4 |
- Sư phạm Ngữ văn (Văn – GDCD) |
04 |
C |
- 2010: - 2011: - 2012: |
5 |
- Giáo dục Tiểu học |
05 |
C |
- 2010: - 2011: - 2012: |
6 |
- Giáo dục Mầm non |
06 |
M |
- 2010: - 2011: - 2012: |
7 |
- Sư phạm Tiếng Anh |
07 |
D1 |
- 2010: - 2011: - 2012: 10.5 |
8 |
- Tin học ứng dụng |
08 |
A |
- 2010: - 2011: - 2012: 11.5 |
9 |
- Công tác xã hội |
09 |
C |
- 2010: - 2011: - 2012: 11.5 |
10 |
- Tiếng Anh |
10 |
D1 |
- 2010: - 2011: - 2012: 12 |
Nhà đào tạo
Trường Cao Đẳng Sư Phạm Quảng Ninh (C17)
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Ninh.
- Các ngành ngoài sư phạm (Công tác xã hội, Tiếng Anh, Tin học ứng dụng) tuyển sinh trong và ngoài tỉnh Quảng Ninh; Sinh viên phải đóng kinh phí hỗ trợ đào tạo.
- Môn thi, ngày thi: theo quy định của BGD&ĐT
- Điểm trúng tuyển theo ngành và theo vùng tuyển (huyện, thị).
Số chỗ ở có thể tiếp nhận trong KTX: 300