Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: 0500 3852 678
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: 0500 3852 678
- Văn bằng/ Chứng chỉ:
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng:
Nội dung khóa học
STT |
Tên Ngành Đào Tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1 |
1 |
- SP Toán học |
01 |
A |
- 2010: 11 - 2011: 10 - 2012: 11.5 |
2 |
- SP Vật lý (Vật lý – Tin học) |
02 |
A |
- 2010: 9.5 - 2011: 9 - 2012: 10.5 |
3 |
- SP Sinh học (Sinh – Hóa) |
03 |
B |
- 2010: 12 - 2011: 11 - 2012: 11.5 |
4 |
- SP Lịch sử (Sử - Địa lí) |
07 |
C |
- 2010: 10.5 - 2011: 9.5 |
5 |
- Sư phạm Ngữ văn (Ngữ văn – Kinh tế GĐ) |
08 |
C |
- 2010: 10.5 - 2011: 9.5 - 2012: 11.5 |
6 |
- Sư phạm Mĩ thuật |
09 |
H |
- 2010: - 2011: |
7 |
- Sư phạm Âm nhạc |
11 |
N |
- 2010: - 2011: |
8 |
- Giáo dục Mầm non |
12 |
M |
- 2010: - 2011: |
9 |
- Giáo dục Tiểu học |
13 |
A, C |
- 2010: 9.5 - 2011: A 9, C 11.5 |
10 |
- Giáo dục thể chất (Giáo dục thể chất - Công tác đội) |
18 |
T |
- 2010: - 2011: |
11 |
- Khoa học thư viện |
16 |
C |
- 2010: - 2011: |
12 |
- Tin học |
25 |
A |
- 2010: 8 - 2011: 8.5 - 2012: 10 |
13 |
- Tài chính – Ngân hàng |
26 |
A |
- 2010: 8 - 2011: 8.5 - 2012: 10 |
14 |
- Quản trị văn phòng |
27 |
C |
- 2010: 10 - 2011: - 2012: 11.5 |
15 |
- Kế toán |
28 |
A |
- 2010: 8 - 2011: 8.5 - 2012: 10 |
16 |
- Tiếng Anh (ngoài sư phạm) |
29 |
D1 |
- 2010: 8 - 2011: 8.5 - 2012: 10.5 |
17 |
- Công tác xã hội |
30 |
C |
- 2010: 9 - 2011: - 2012: 11.5 |
18 |
- Công nghệ thiết bị trường học |
33 |
A, B |
- 2010: 8.5 - 2011: |
Lưu ý: Các ngành Công tác xã hội, Khoa học thư viện, Quản trị văn phòng, Công nghệ thiết bị trường học vì số lượng thí sinh đăng ký quá ít nên trường không tuyển, các thí sinh đạt điểm bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn NV1 các ngành đào tạo cùng khối thi liên hệ với HĐTS trường để đăng ký chuyển sang học ở các ngành này.
Nhà đào tạo
Trường Cao Đẳng Sư Phạm Đăk Lăk (C40)
+ Trường không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học năm 2011 của thí sinh vào các trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ và xét tuyển theo ngành, vùng như sau:
+ Điểm xét tuyển theo ngành học.