Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: 03203.890025
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: Liên hệ trường
- Văn bằng/ Chứng chỉ: Cao đẳng chính quy
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng: 3 năm
Nội dung khóa học
STT |
Tên Ngành Đào Tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|||
1 |
- Sư phạm Toán học (Toán - Tin) |
01 |
A |
2 |
- Sư phạm Sinh học (Sinh - KTNN) |
02 |
B |
3 |
- Sư phạm Ngữ văn (Văn - Giáo dục công dân) |
03 |
C |
4 |
- Giáo dục Tiểu học |
04 |
D1 |
5 |
- Sư phạm Âm nhạc (Âm nhạc – Công tác đội) |
05 |
N |
6 |
- Sư phạm Thể chất (Thể chất – Công tác đội) |
06 |
T |
7 |
- Giáo dục Mầm non |
07 |
M |
8 |
- Sư phạm Hóa học (Hóa – Lí) |
08 |
A |
9 |
- Khoa học thư viện |
09 |
C |
10 |
- Quản lí văn hoá |
10 |
C |
11 |
- Tin học ứng dụng |
11 |
A |
12 |
- Kế toán |
12 |
A, D1 |
13 |
- Tài chính – Ngân hàng |
13 |
A, D1 |
14 |
- Quản trị kinh doanh |
14 |
A, D1 |
15 |
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
15 |
A |
16 |
- Công nghệ kĩ thuật môi trường |
16 |
A, B |
17 |
- Tiếng Anh |
17 |
D1 |
18 |
- Đồ hoạ |
18 |
H |
19 |
- Thư kí văn phòng |
19 |
C |
20 |
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
20 |
A, D1 |
Nhà đào tạo
Trường Cao Đẳng Hải Dương (C21)
- Tuyển thí sinh trong và ngoài tỉnh Hải Dương.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Khối N: Văn, Thẩm âm tiết tấu, Thanh nhạc; Khối H: Văn, Hình hoạ chì, Trang trí
- Khối T: Toán, Sinh, Năng khiếu thể d ục (hệ số 2)
- Khối M: Văn, Toán, Đọc diễn cảm - Kể chuyện - Hát
- Điểm xét tuyển theo ngành, theo khối.
- Thí sinh thi vào khối T phải có thể hình cân đối; điều kiện tối thiểu đối với nam: cao 1m65, nặng 45kg; với nữ: cao 1m55, nặng 40kg.