Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: 0211 3.863.416
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: 0211 3.863.416
- Văn bằng/ Chứng chỉ:
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng:
Nội dung khóa học
STT |
Tên Ngành Đào Tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1 |
1 |
- Toán học |
105 |
A |
- 2010: 14 |
2 |
- Công nghệ thông tin |
103 |
A |
- 2010: 14 |
3 |
- Văn học |
603 |
C |
- 2010: 16 |
4 |
- Ngôn ngữ Anh |
751 |
D1 |
- 2010: 15.5 |
5 |
- Ngôn ngữ Trung Quốc |
752 |
D1, D4 |
- 2010: 14 |
6 |
- Hoá học |
202 |
A |
- 2010: 14 |
7 |
- Sinh học |
302 |
B |
- 2010: 14 |
8 |
- Vật lí |
106 |
A |
- 2010: 14 |
9 |
- Lịch sử |
604 |
C |
- 2010: 16.5 |
10 |
- Việt Nam học |
605 |
C |
- 2010: 15 |
11 |
- Khoa học thư viện |
606 |
C |
- 2010: 15 |
Nhà đào tạo
Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội II (SP2)
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật.
- Khối T: Yêu cầu vào ngành Giáo dục thể chất, thể hình cân đối (nam cao 1,65m nặng 45 kg, nữ cao 1,55 nặng 40 kg trở lên).
- Môn năng khiếu khối T thi ba nội dung: Bật xa tại chỗ; Chạy cự li 100m; Gập thân trên thang dóng
- Môn năng khiếu khối M thi ba nội dung: Kể chuyện; Đọc diễn cảm, Hát.
- Các khối T, M sau khi thi xong các môn văn hoá sẽ thi tiếp các môn năng khiếu (Khối T: môn năng khiếu nhân hệ số 2; Khối M: môn năng khiếu không nhân hệ số).
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Số chỗ ở trong kí túc xá: đáp ứng đủ.