Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: 04. 3836 2872
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: 04. 3836 2872
- Văn bằng/ Chứng chỉ:
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng:
Nội dung khóa học
- Ký hiệu Trường: DDL
- Tên trường: Đại Học Điện Lực
- Chỉ tiêu các năm: 700
- Các ngành đào tạo được liệt kê dưới dạng bảng như sau:
STT |
Tên Ngành Đào Tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1 |
1 |
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: |
C65 C66 C67 C68 C69 |
A |
|
2 |
- Quản lí công nghiệp (chuyên ngành quản lí năng lượng) |
C70 | A | - 2011: 10 - 2011: 10 |
3 | - Công nghệ thông tin |
C71 | A | - 2011: 10 - 2012: 11.5 |
4 | - Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
C72 | A | - 2011: 10 - 2012: 11.5 |
5 | - Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | C73 | A | - 2011: 10 - 2012:11 |
6 | - Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
C74 | A | - 2011: 10 - 2012: 10 |
7 | - Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
C75 | A | - 2011: 10 - 2012: 10 |
8 | - Quản trị kinh doanh |
C76 | A,D1 | - 2011: 10 - 2012: 11 |
9 | - Tài chính ngân hàng |
C77 | A,D1 | - 2011: 10 - 2012: 10 |
10 |
- Kế toán |
C78 | A,D1 | - 2011: 10 - 2012: 12.5 |
Nhà đào tạo
Đại học Điện Lực
Trường Đại học Điện lực là một cơ sở đào tạo, nghiên cứu khoa học và bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ cao theo hướng công nghệ, Trường Đại học Điện lực phấn đấu trở thành Trung tâm đào tạo hiện đại, năng động, hội nhập với nền giáo dục trong khu vực và thế giới.