Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Khoảng tháng 7 hàng năm
- Điện thoại: 38961333
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: Liên hệ trường
- Văn bằng/ Chứng chỉ:
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng:
Nội dung khóa học
Năm 2010, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh tuyển sinh các hệ: Đại học, Cao đẳng và Trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) chính qui với tổng chỉ tiêu 4.850 vàcác kỳ thi như sau:
1. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH: 3.300 ;Ký hiệu trường SPK
STT
|
Ngành đào TẠO |
Mã ngành |
KHỐI thi |
CHỈ tiêu 2009
|
điỂM CHUẨN 2009 |
CHỈ tiêu 2010
|
ĐKDT
2010
|
|
các ngành đào TẠO KỸ sư và CỬ nhân (2800 CHỈ tiêu) |
NV1
|
NV2
|
||||||
1
|
Kỹ thuật điện – điện tử |
101
|
A
|
150
|
17
|
190
|
1021
|
|
2
|
Điện công nghiệp |
102
|
A
|
150
|
15
|
190
|
993
|
|
3
|
Cơ khí chế tạo máy |
103
|
A
|
150
|
17
|
190
|
1001
|
|
4
|
Kỹ thuật công nghiệp |
104
|
A
|
100
|
14
|
16
|
110
|
230
|
5
|
Cơ điện tử |
105
|
A
|
100
|
18.5
|
140
|
334
|
|
6
|
Công nghệ tự động |
106
|
A
|
100
|
15
|
140
|
455
|
|
7
|
Cơ tin kỹ thuật |
107
|
A
|
50
|
14
|
14.5
|
60
|
28
|
8
|
Thiết kế máy |
108
|
A
|
50
|
14
|
14.5
|
60
|
64
|
9
|
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) |
109
|
A
|
150
|
15.5
|
190
|
1170
|
|
10
|
Kỹ thuật nhiệt – điện lạnh |
110
|
A
|
70
|
14
|
16
|
80
|
381
|
11
|
Kỹ thuật in |
111
|
A
|
70
|
14
|
110
|
253
|
|
12
|
Công nghệ thông tin |
112
|
A
|
150
|
17.5
|
190
|
823
|
|
13
|
Công nghệ May |
113
|
A
|
100
|
14
|
14.5
|
110
|
453
|
14
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
114
|
A
|
110
|
16.5
|
150
|
1627
|
|
15
|
Công nghệ môi trường |
115
|
A
|
70
|
14
|
80
|
514
|
|
16
|
Công nghệ điện tử – Viễn thông |
116
|
A
|
70
|
17
|
80
|
400
|
|
17
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
117
|
A
|
70
|
14
|
16.5
|
110
|
318
|
18
|
Công nghệ Điện tự động |
118
|
A
|
70
|
14
|
110
|
260
|
|
19
|
Quản lý công nghiệp |
119
|
A
|
120
|
14
|
17.5
|
120
|
601
|
20
|
Công nghệ thực phẩm |
200
|
A
|
70
|
16.5
|
80
|
767
|
|
21
|
Kế toán |
201
|
A
|
100
|
16
|
100
|
1062
|
|
22
|
Kỹ thuật nữ công |
301
|
A, B
|
50
|
14 (A)
15.5 (B)
|
14.5
|
50
|
190
229
|
23
|
Thiết kế thời trang (hệ số 2 môn Vẽ) |
303
|
V
|
60
|
22.5
|
60
|
245
|
|
24
|
Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn) |
701
|
D
|
100
|
20
|
100
|
255
|
|
Các ngành đào TẠO giáo viên KỸ THUẬT (500 CHỈ tiêu) |
||||||||
1
|
Sư phạm kỹ thuật điện – điện tử
|
901
|
A
|
50
|
14
|
15
|
50
|
124
|
2
|
Sư Phạm kỹ thuật Điện công nghiệp
|
902
|
A
|
50
|
14
|
14.5
|
50
|
48
|
3
|
Sư phạm kỹ thuật Chế tạo máy
|
903
|
A
|
50
|
14
|
14.5
|
50
|
69
|
4
|
Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp
|
904
|
A
|
50
|
14
|
14.5
|
50
|
20
|
5
|
Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử
|
905
|
A
|
50
|
14
|
14.5
|
50
|
44
|
6
|
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí động lực
|
909
|
A
|
50
|
14
|
14.5
|
50
|
55
|
7
|
Sư phạm kỹ thuật Nhiệt điện lạnh
|
910
|
A
|
50
|
14
|
14.5
|
50
|
15
|
8
|
Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin
|
912
|
A
|
50
|
14
|
16
|
50
|
136
|
9
|
Sư phạm kỹ thuật Xây dựng DD và C Nghiệp
|
914
|
A
|
Ngành mỚI |
50
|
55
|
||
10
|
Sư phạm kỹ thuật CN Điện tử Viễn thông
|
916
|
A
|
50
|
36
|
Ghi chú:
- Các thí sinh đăng ký các ngành đào tạo giáo viên kỹ thuật khi trúng tuyển sẽ được hưởng các chính sách ưu tiêu theo qui định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
- Trong chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo kỹ sư công nghệ năm 2010, trường sẽ xét tuyển 20 lớp chất lượng cao (600 Chỉ tiêu) mỗi lớp 30 sinh viên của 11 ngành: Kỹ thuật điện-Điện tử, Điện Công nghiệp, Cơ khí chế tạo máy, Cơ điện tử, Công nghệ tự động, Xây dựng dân dụng và Công nghiệp, Cơ khí động lực, Công nghệ thông tin, kế toán, Quản lý công nghiệp. Điều kiện xét tuyển các lớp trên sẽ gửi đến cho thí sinh cùng với kết quả thi tuyển.
THI TUYỂN:
2.1 Khối thi và môn thi
Khối A: TOÁN, LÝ, HÓA ; Khối B: TOÁN, HÓA, SINH;
Khối V: Toán, Lý, VẼ trang trí màu NƯỚC (Vẽ trang trí màu nước hệ số 2)
2.2 Ngày thi:
Đợt 1: Ngày 04 & 05 tháng 07 năm 2010 thi khối A, V
Đợt 2: Ngày 09 & 10 tháng 07 năm 2010 thi khối B, D
Lưu ý: Thí sinh khu vực đồng bằng sông Cửu Long và miền Trung đăng ký thi khối V bắt buộc phải thi tại Trường ở TP. Hồ Chí Minh
Nhà đào tạo
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.Hồ Chí Minh (SPK)
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Khối V thi: Toán; Lý; Vẽ trang trí màu (hệ số 2).
- Khối D1 thi: Văn; Toán; Anh văn (hệ số 2).
- Trong 3.850 chỉ tiêu đại học khối A, B, D1, V có: 100 chỉ tiêu hệ chính qui địa phương.
- Chỉ tiêu hệ cử tuyển: 30
- Số chỗ trong ký túc xá: 150