Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trung tâm
- Điện thoại: 08. 38 632 052
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: Liên hệ trường
- Văn bằng/ Chứng chỉ: Cử nhân cao đẳng CNTT
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học: Liên hệ trung tâm
- Thời lượng: 3 năm
Nội dung khóa học
I. Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu là đào tạo những chuyên viên CNTT, nắm vững lý thuyết, thành thạo các kỹ năng cơ bản của ngành CNTT, có trình độ tiếng Anh tương đương chứng chỉ B, có phẩm chất đạo đức tốt.
- Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có đủ năng lực chuyên môn và kiến thức cần thiết để có thể:
+ Ứng dụng CNTT một cách có hiệu quả vào việc thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu, quản trị mạng máy tính, quản trị và sản xuất phần mềm,…
+ Làm việc với tư cách chuyên viên, cố vấn về CNTT tại các cơ quan, văn phòng đại diện và công ty nước ngoài tại Việt Nam.
- Cử nhân cao đẳng CNTT với vốn kiến thức lý thuyết cơ bản và khả năng thực hành tốt, có khả năng thích nghi với nền kinh tế thị trường đa dạng và luôn biến động, có thể hội nhập được vào nền công nghệ tiên tiến, có một trình độ vững chắc để có thể tiếp tục học tập và nghiên cứu ở bậc học cao hơn.
II. Khối lượng kiến thức toàn khóa
Khối lượng kiến thức toàn khóa gồm 165 đơn vị học trình (ĐVHT) chưa bao gồm phần kiến thức về giáo dục thể chất (5 ĐVHT) và giáo dục quốc phòng (5 ĐVHT).
III. Điều kiện thi tốt nghiệp
Sinh viên hoàn tất 165 ĐVHT và đạt điểm TBTL từ 5.0 trở lên phải thi tốt nghiệp gồm các môn sau:
Môn cơ sở
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
Môn chuyên ngành |
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin |
Môn chung
|
Lý luận chính trị |
IV. Nội dung chương trình
1. Khối kiến thức giáo dục đại cương (66 ĐVHT)
TT
|
HỌC PHẦN
|
SỐ ĐVHT
|
BẮT BUỘC
|
TỰ CHỌN
|
1
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin |
7
|
x
|
|
2
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
3
|
x
|
|
3
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
5
|
x
|
|
4
|
Giáo dục quốc phòng |
5
|
x
|
|
5
|
Giáo dục thể chất |
5
|
x
|
|
6
|
Anh văn
|
25
|
x
|
|
7
|
Toán cao cấp A1 |
5
|
x
|
|
8
|
Toán cao cấp A3 |
3
|
x
|
|
9
|
Xác xuất thống kê |
4
|
x
|
|
10
|
Vật lý
|
4
|
x
|
2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (109 ĐVHT)
2.1. Khối kiến thức cơ sở (29 ĐVHT)
TT
|
MÔN HỌC
|
SỐ ĐVHT
|
BẮT BUỘC
|
TỰ CHỌN
|
1
|
Tin học đại cương |
4 (2+2)
|
x
|
|
2
|
Toán rời rạc và Lý thuyết đồ thị |
4
|
x
|
|
3
|
Cơ sở lập trình |
6 (4+2)
|
x
|
|
4
|
Cấu trúc máy tính và hợp ngữ |
3
|
x
|
|
5
|
Lập trình hướng đối tượng |
4 (3+1)
|
x
|
|
6
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
4 (3+1)
|
x
|
|
7
|
Cơ sở dữ liệu |
4 (3+1)
|
x
|
2.2. Khối kiến thức chuyên ngành (80 ĐVHT)
TT
|
MÔN HỌC
|
SỐ ĐVHT
|
BẮT BUỘC
|
TỰ CHỌN
|
1
|
Mạng máy tính |
4 (3+1)
|
x
|
|
2
|
Hệ điều hành |
4
|
x
|
|
3
|
Đồ họa máy tính |
4 (3+1)
|
x
|
|
4
|
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin |
4 (3+1)
|
x
|
|
5
|
Công nghệ phần mềm |
4
|
x
|
|
6
|
Lập trình trên Windows |
4 (3+1)
|
x
|
|
7
|
Phân tích và thiết kế phần mềm theo hướng đối tượng |
4 (3+1)
|
x
|
|
8
|
Tự chọn
|
32
|
x
|
|
9
|
Thực tập tốt nghiệp |
10
|
x
|
|
10
|
Thi tốt nghiệp |
10
|
x
|
TT
|
MÔN HỌC
|
SỐ ĐVHT
|
1
|
Cơ sở dữ liệu nâng cao |
4 (3+1)
|
2
|
Hệ quản trị CSDL |
4 (3+1)
|
3
|
Quản trị mạng |
4 (3+1)
|
4
|
Công nghệ phần mềm nâng cao |
4
|
5
|
Chuyên đề Java |
4 (3+1)
|
6
|
Chuyên đề Visual Basic.NET |
4 (3+1)
|
7
|
Chuyên đề ASP.NET |
4 (3+1)
|
8
|
Chuyên đề C# |
4 (3+1)
|
9
|
Chuyên đề .NET |
4 (3+1)
|
10
|
Chuyên đề Oracle |
4 (3+1)
|
11
|
Chuyên đề đồ họa ứng dụng |
4 (3+1)
|
12
|
Lập trình ứng ụng mạng |
4 (3+1)
|
13
|
Lập trình quản lý |
4 (3+1)
|
14
|
Hệ điều hành Linux |
4 (3+1)
|
15
|
Lập trình ứng dụng web |
4 (3+1)
|
16
|
Lập trình games |
4 (3+1)
|
17
|
Quản lý dự án phần mềm |
3 (2+1)
|
18
|
Cơ sở dữ liệu phân tán |
4
|
19
|
Kỹ năng giao tiếp |
4
|
Nhà đào tạo
Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học TP.Hồ Chí Minh
Mã ngành: DNT
+ Tuyển sinh trong cả nước.
+ Trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi đại học năm 2011 của những thí sinh đã thi khối A, D1, D4 vào các trường đại học có tổ chức thi theo đề chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét tuyển đại học, cao đẳng, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
+ Điểm xét tuyển theo khối thi.