Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Hằng năm theo kì thi tuyển sinh Đại Học - Cao Đằng
- Điện thoại: (04)37669538
- Học phí: Liên hệ phòng đào tạo
- Liên hệ: Tầng 1 - Nhà A9 - Trường đại học Giao thông vận tải Điện thoại: (04) 37662667
- Văn bằng/ Chứng chỉ: Đại học chính quy
- Tần suất khai giảng: Hằng Năm
- Thời gian học:
- Thời lượng: 4 năm
Nội dung khóa học
ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
TT |
Tên ngành và chuyên ngành |
Mã số |
1 |
Ngành Cơ khí chuyên dùng |
18.03.10 |
1.1- Chuyên ngành Máy xây dựng |
18.03.10.01 |
|
1.2- Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng GT |
18.03.10.02 |
|
1.3- Chuyên ngành Cơ khí GT công chính |
18.03.10.03 |
|
1.4- Chuyên ngành Trang thiết bị mặt đất cảng hàng không |
18.03.10.04 |
|
1.5- Chuyên ngành Đầu máy |
18.03.10.05 |
|
1.6- Chuyên ngành Toa xe |
18.03.10.06 |
|
1.7- Chuyên ngành Đầu máy - Toa xe |
18.03.10.07 |
|
1.8- Chuyên ngành Cơ khí ô tô |
18.03.10.08 |
|
1.9- Chuyên ngành Tự động hoá thiết kế Cơ khí |
18.03.10.09 |
|
1.10- Chuyên ngành Thiết bị lạnh và Nhiệt |
18.03.10.10 |
|
1.11- Chuyên ngành Máy động lực |
18.03.10.11 |
|
1.12- Chuyên ngành Cơ - Điện tử |
18.03.10.12 |
|
1.13- Chuyên ngành Tầu điện- Mêtro |
18.03.10.13 |
|
2 |
Ngành Vận tải |
13.01.20 |
2.1- Chuyên ngành Vận tải đường sắt |
13.01.20.01 |
|
2.2- Chuyên ngành Vận tải ô tô |
13.01.20. 02 |
|
2.3- Chuyên ngành Vận tải đa phương thức |
13.01.20.03 |
|
2.4- Chuyên ngành Vận tải - Kinh tế đường sắt |
13.01.20.04 |
|
2.5- Chuyên ngành Vận tải - Kinh tế đường bộ & TP |
13.01.20.05 |
|
2.6- Chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý GT đô thị |
13.01.20.06 |
|
2.7- Chuyên ngành Điều khiển các quá trình vận tải |
13.01.20.07 |
|
2.8- Chuyên ngành Tổ chức quản lý và Khai thác cảng hàng không |
13.01.20.08 |
|
2.9- Chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt đô thị |
13.01.20.09 |
|
3. |
Ngành Kinh tế vận tải |
12.07.20 |
3.1- Chuyên ngành KTVT đường sắt |
12.07.20.01 |
|
3.2- Chuyên ngành KTVT ô tô |
12.07.20.02 |
|
3.3- Chuyên ngành KTVT Thuỷ – Bộ |
12.07.20.03 |
|
3.4- Chuyên ngành KTVT và Du lịch |
12.07.20.04 |
|
3.5- Chuyên ngành KTVT hàng không |
12.07.20.05 |
|
4 |
Ngành Kinh tế Bưu chính – Viễn thông |
12.06.03 |
5 |
Ngành Kinh tế xây dựng |
12.08.20 |
5.1- Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình GT |
12.08.20.01 |
|
5.2- Chuyên ngành Kinh tế và quản lý khai thác công trình cầu- đường |
12.02.20.01 |
|
6 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
11.10.01 |
6.1- Chuyên ngành QTKD Giao thông vận tải |
11.10.01.01 |
|
6.2- Chuyên ngành QT doanh nghiệp vận tải |
11.10.01.02 |
|
6.3- Chuyên ngành QT doanh nghiệp XDGT |
11.10.01.03 |
|
6.4- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh viễn thông |
11.10.01.04 |
|
6.5- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh bưu chính |
11.10.01.05 |
|
7 |
Ngành Điều khiển học kỹ thuật GTVT |
20.05.10 |
7.1- Chuyên ngành Điều khiển học kỹ thuật |
20.05.10. 01 |
|
7.2- Chuyên ngành Tín hiệu giao thông |
20.05.10.02 |
|
8 |
Ngành Vô tuyến điện và Thông tin liên lạc |
20.07.10 |
8.1- Chuyên ngành Kỹ thuật thông tin |
20.07.10. 01 |
|
8.2- Chuyên ngành Kỹ thuật Viễn thông |
20.07.10.02 |
|
9 |
Ngành Kỹ thuật Điện- Điện tử |
20.07.21 |
9.1- Chuyên ngành Trang thiết bị Điện - Điện tử trong công nghiệp và GTVT |
20.07.21.01 |
|
9.2- Chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử và Tin học công nghiệp |
20.07.21.02 |
|
10 |
Ngành Tin học |
01.02.10 |
10.1- Chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
01.02.10.01 |
|
10.2- Chuyên ngành Hệ thống thông tin |
01.02.10.02 |
|
10.3- Chuyên ngành Khoa học máy tính |
01.02.10.03 |
|
11 |
Ngành Xây dựng cầu đường |
25.02.10 |
11.1- Chuyên ngành Cầu- Hầm |
25.02.10.01 |
|
11.2- Chuyên ngành Đường bộ |
25.02.10.02 |
|
11.3- Chuyên ngành Đường sắt |
25.02.10.03 |
|
11.4- Chuyên ngành Cầu- Đường bộ |
25.02.10.04 |
|
11.5- Chuyên ngành Cầu - Đường sắt |
25.02.10.05 |
|
11.6- Chuyên ngành Tự động hoá Thiết kế Cầu- Đường |
25.02.10.06 |
|
11.7- Chuyên ngành Công trình GT công chính |
25.02.10.07 |
|
11.8- Chuyên ngành Công trình GT Thành phố |
25.02.10.08 |
|
11.9- Chuyên ngành Địa kỹ thuật công trình GT |
25.02.10.09 |
|
11.10- Chuyên ngành Đường hầm và Metro |
25.02.10.10 |
|
11.11- Chuyên ngành Dự án và Quản lý dự án |
25.02.10.11 |
|
11.12- Chuyên ngành Đường ô tô và sân bay |
25.02.10.12 |
|
11.13- Chuyên ngành Công trình thuỷ |
25.02.10.13 |
|
11.14- Chuyên ngành Vật liệu và Công nghệ XDGT |
25.02.10.14 |
|
11.15- Chuyên ngành Xây dựng cơ sở hạ tầng GTVT |
25.02.10.15 |
|
11.16- Chuyên ngành Kết cấu xây dựng |
25.02.10.17 |
|
11.17- Chuyên ngành Cầu- đường ô tô, sân bay |
25.02.10.18 |
|
12 |
Ngành Kỹ thuật môi trường |
23.04.10 |
12.1- Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường |
23.04.10.01 |
|
13 |
Ngành Kỹ thuật an toàn |
|
13.1- Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông |
||
14 |
Ngành Kế toán |
11.18.10 |
14.1- Chuyên ngành Kế toán tổng hợp |
11.18.10.01 |
Nhà đào tạo
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải-Cơ Sở Phía Bắc
Trường Đại học Giao thông vận tải (GTVT) có tiền thân là Trường cao đẳng công chính, được khai giảng lại dưới chính quyền cách mạng vào ngày 15 tháng 11 năm 1945 theo sắc lệnh của Chủ tịch Hồ Chí Minh, nghị định của Bộ giáo dục và Bộ giao thông công chính.
Trong giai đoạn 1945 đến 1960, Nhà trường đã đào tạo được nhiều cán bộ khoa học kỹ thuật có trình độ cao đẳng và trung cấp thuộc các lĩnh vực giao thông, thuỷ lợi, bưu điện, kiến trúc phục vụ công cuộc kháng chiến cứu quốc và phát triển đất nước.