Brand Manager – Giám đốc thương hiệu

Tiêu chí đào tạo của Trường Cao đẳng nghề Kinh tế Công nghệ Tp.HCM (TEC) là "Học để thành Sếp". Chúng tôi xác định đối tượng học viên của TEC là những cá nhân có ước mơ tham vọng trở thành 1 Sếp. Những Sếp có tham vọng cầu tiến, muốn nâng cao kiến thức để trở thành 1 Sếp Pro (Sếp có văn hóa, Sếp có nhân cách, Sếp có học thức...). Chính vì vậy, TEC đã tập hợp được các giảng viên, các chuyên viên CNTT, các nhà quản lý kinh tế có nhiều năm kinh nghiệm trong đào tạo CNTT (IT) và quản lý kinh tế (Management), những người luôn có cái tâm trong đào tạo, có kiến thức trong thực tế, có học vị cao và có địa vị cao trong xã hội.

Cao Đẳng Nghề Kinh Tế Công Nghệ Tp.HCM

  • Địa chỉ: 122-124 Bàu Cát 2, Phường 12, Q. Tân Bình
  • Điện thoại: 08. 5404 7799
  • Email: xettuyen@hcmtec.edu.vn
  • Website: www.hcmtec.edu.vn

Thông tin khóa học

  • Ngày khai giảng: Cuối tháng 7/2012
  • Điện thoại: 08. 5404 7799
  • Học phí: 9,500,000 VND
  • Liên hệ: Bộ phận Tư vấn. 08 5404 7799 / 101, 102
  • Văn bằng/ Chứng chỉ: Chứng chỉ hoặc tương đương
  • Tần suất khai giảng:
  • Thời gian học: 18h00 - 20h45
  • Thời lượng: 3 tháng

Nội dung khóa học

1. Chân dung một “Giám đốc Thương hiệu”. (About Brand Manager)

- Khuynh hướng phát triển hiện nay của Thương hiệu - Brand
- Vai trò, Chức năng, nhiêm vụ, quyền hạn cơ bản của Giám Đôc Thương Hiệu - Brand Manager
- Vai trò của Brand trong họat động kinh doanh của doanh nghiệp. Tổ chức bộ máy thương hiệu trong doanh nghiệp Thảo luận : “Chân dung và vai trò Giám Đốc thương hiệu”
- Các kiến thức, kỹ năng, tố chất cần có của một Brand Manager chuyên nghiệp

2. Quản lý thương hiệu: Nghiên cứu thị trường và thương hiệu. (Managing brand: Market research)
- Nghiên cứu định tính, nghiên cứu định lượng
- Thiết lập hệ thống: phần cứng, phần mềm, biểu mẫu, cơ sở dữ liệu
- Xây dựng 1 thiết kế nghiên cứu, nghiên cứu đối thủ cạnh tranh

3. Quản lý thương hiệu: Thực hành nghiên cứu thị trường và thương hiệu. (Managing brand: Market research Practice)

- Ứng dụng nghiên cứu thị trường Đo lường sức khoẻ thương hiệu
- Ứng dụng nghiên cứu xác định phân khúc thị trường
- Ứng dụng nghiên cứu Định vị thương hiệu
- Ứng dụng nghiên cứu thị trường tung 1 thương hiệu/sản phẩm ra thị trường

4. Quản lý thương hiệu: Truyền thông thương hiệu. (Managing brand: Media Vehicle)

- Xác định và nhận diện phương tiện truyền thông thương hiệu
- Nắm vững vai trò của các phương tiện truyền thông (TV, Print, Internet, Outdoor, Radio, PR)
- Sử dụng phương tiện truyền thông hiệu quả (sử dụng ngân sách, thực hiện chiến dịch, kỹ nghệ truyền thông, sáng tạo truyền thông…)

5. Quản lý thương hiệu: Thực hành truyền thông thương hiệu (Managing brand: Media Vehicle Practice)

- Thực hành phương tiện truyền thông (TV, Print, Internet, Outdoor, Radio, PR)
- Xác định từng loại phương tiên truyền thông hiệu qua theo từng đối tượng chương trình
- Mục tiêu nắm vững vai trò của từng loại phương tiện truyền thông. Sử dụng phương tiện truyền thông đúng mục đích (ngân sách, chiến dịch triển khai, sáng tạo ý tưởng, …)

6. Quản lý thương hiệu: Vật phẩm quảng cáo (Managing brand: Develop Advertising Materials)

- Kỹ thuật viết, cách triển khai ý tưởng
- Làm sao để viết 1 brief đầy cảm xúc: các bước thực hiện, các nguyên lý viết brief quảng cáo, nguyên lý sáng tạo brief, sáng tạo sản phẩm, …
- Cách đánh giá tính sáng tạo của 1 brief

7. Quản lý thương hiệu: Đánh giá kỹ thuật sáng tạo (Managing brand: Creative, Evaluating…)

- Nguyên tắc thiết kế: poster, leflet, banner, …
- Nguyên tắc xây dựng 1 kịch bản quảng cáo
- Sáng tạo ý tưởng sản phẩm: các nguyên tắc vàng và vận dụng
- Đánh giá và mặt kỹ thuật, mỹ thuật, tính sáng tạo

8. Quản lý thương hiệu: Thực hành vật phẩm quảng cáo (Managing brand: Develop Advertising Materials Practice)

- Thực hành viết 1 brief quảng cáo: thiết kế 1 ý tưởng sản phẩm mới, hoặc mở rộng hệ thống thương hiệu hoặc lên 1 kịch bản phim quảng cáo …
- Hoặc thực hành thực hiện 1 maquette quảng cáo mới

9. Quản lý thương hiệu: Lập kế hoạch truyền thông (Managing Brand: Media plan development

- Nắm vững các công cụ đo lường truyền thông chủ chốt
- Đánh giá và lựa chọn phương tiện truyền thông: báo chí, TVC, Radio, Web…
- Tìm hiểu đọc giả mục tiêu cho từng loại phương tiện: báo chí, TVC, Radio, Web…
- Có khả năng tóm lược và thực thi chiến dịch truyền thông
- Lập kế hoạch năm và lập kế hoạch từng chương trình
- Những vấn đề cần lưu ý khi lập 1 kế hoạch truyền thông: các bước của 1 kê? hoạch, dự báo và xây dựng ngân sách

10. Quản lý thương hiệu: Lập kế hoạch truyền thông, thực hành (Managing Brand: Media Plan Development Practice)

- Thực hành lập kế hoạch truyền thông
• Media brief
• Phát triển 1 kế hoạch truyền thông
• Booking với công ty truyền thông
• Kiểm tra
• Đánh giá tính hiệu quả

11. Quản lý thương hiệu: PR - Quan hệ cộng đồng, quan hệ công chúng và Thương hiệu (Managing Brand: PR)

- Nắm vững vai trò của 1 giám đốc PR đối với thương hiệu
- Nguyên tặc thực hiện thiết kế 1 kế hoạch PR, 1 chiến dịch PR
- Các thông số đánh giá hiệu quả PR bằng định lượng, định tính

12. Quản lý thương hiệu: Thực hành PR - Quan hệ cộng đồng, quan hệ công chúng và Thương hiệu (Managing Brand: PR Practice)

- Thực hành viết PR brief
- Thực hành lên 1 kế hoạch PR
- Thực hành tổ chức họp báo
- Thực hành đánh giá hiệu quả 1 chiến dịch PR
- Hoặc theo yêu cầu cụ thể của từng lớp

13. Quản lý thương hiệu: Thương hiệu và hoạt náo (Managing Brand: Activation)

- Vai trò, mục đích của từng loại hình activation với kết quả kinh doanh (doanh số, phát triển thị trường, lòng yêu thích thương hiệu…)
- Các hình thức khuyến mãi, hàng mẫu, quà tặng, các loại tài trợ, hội nghị khách hàng…nhằm xây dựng hình ảnh thương hiệu
- Cách thức thực hiện và kiểm soát, đánh giá

14. Quản lý thương hiệu: Thực hành thương hiệu và hoạt náo (Managing Brand: Activation Practice)

- Thực hành khuyến mãi
- Thực hành thực hiện Sampling
- Thực hành tài trợ
- Thực hành tổ chức hội nghị khách hàng

15. Quản lý thương hiệu: eMarketing và thương hiệu (Managing Brand: eMarketing)

- Digital Marketing và eMarketing: quy trình thực hiện, hình thức thực hiện
- Phát triển 1 kế hoạch eMarketing
- Các công cụ thực hiện và đánh giá eMarketing
- Chiến dịch eMarketing: thực hiện và đánh giá hiệu quả
- Mô hình AIDA

16. Quản lý thương hiệu: Thực hành eMarketing và thương hiệu. (Managing Brand: eMarketing Practice)

- Thực hành DigitalMarketing (Pop-up, Pop-under, Quảng cáo trung gian, Marketing liên kết, Quảng cáo bằng bản tin điện tử, Quảng cáo bằng Email, Marketing lan tỏa, Sự kiện trực tuyến, Đăng ký trên các công cụ tìm kiếm, Banner, Text Link, SEO, SEM). Thực hiện chiến lược phát triển thương hiệu bằng DigitalMarketing
- Thực hành eMarketing (quy trình eMarketing, kế hoạch eMarketing, chiến lược eMarketing). Sử dụng các công cụ để thực hiện eMarketing: Search Engines, Google Analytics, Google Keyword Tools, Google Trends, Google Ad Planner, SEO Quake… Thực hiện chiến lược phát triển thương hiệu bằng eMarketing

17. Quản lý thương hiệu: Thương hiệu và POSM (Managing Brand: POSM)

- Vai trò, mục đích của POSM
- Các dạng POSM làm thương hiệu
- Cách thực hiện: ý tưởng, sản xuất, phân phối
- Cách thức thực hiện và kiểm soát, đánh giá chương trình POSM

18. Quản lý thương hiệu: Thực hành thương hiệu và POSM (Managing Brand: POSM Practice)

- Chia nhóm bài tập thực hành về POSM brief
- Hỏi đáp
- Bài học rút ra từ các bài tập
- Chỉnh sửa để hoàn thiện hơn POSM

19. Quản lý thương hiệu: Pháp lý trong xây dựng và bảo vệ thương hiệu (Managing Brand: Legal)

- Luật sở hữu trí tuệ
- Luật quảng cáo
- Luật ghi nhãn hàng hóa

20. Quản lý thương hiệu: thiết kế bao bì, thiết kế nhãn. (Managing Brand: Brand/ Packaging design)

- Nguyên tắc thiết kế bao bì và nhãn
- Yếu tố mỹ thuật.
- Quy trình sản xuất của day chuyền sản xuất tại nhà máy: công đoạn, chi phí thực hiện, thời gian thực hiện…

21. Quản lý thương hiệu: thực hành thiết kế nhãn và bao bì (Managing Brand: Brand/Packaging design Practice)

- Thực hành thiết kế Brand
- Thực hành thiết kế Packaging

22. Xây dựng thương hiệu dẫn đầu (Build a Leading Brand)

- Xây dựng hình ảnh thương hiệu. Quản lý danh tiếng thương hiệu. Tác động lên hành vi của đối tượng. Sử dụng PR để xây dựng thương hiệu. Kinh nghiệm chiến trường (battlefield): kiến thức về việc khai trương một nhãn hiệu

23. Thực hành xây dựng thương hiệu dẫn đầu (Build a Leading Brand Practice)

- Thực hành định vị thương hiệu
- Thực hành thương hiệu chủ chốt
- Thực hành giá trị tài sản thương hiệu
- Kinh nghiệm chiến trường để xây dựng thương hiệu dẫn đầu

24. Xây dựng hệ thống nhận diện thương hiệu. (Brand Identity System)

- Mô hình hệ thống nhận diện thương hiệu
- Cấu trúc nhận diện: giá trị cốt lõi nhận diện, nhận diện mở rộng
- Giới thiệu và phân biệt sự khác nhau giữa ATL và BTL khi thực hiện nhận diện
- Xu hướng ATL và BTL: mức độ tác động lên doanh số, nhãn hàng, …

25. Thực hành xây dựng hệ thống nhận diện (Brand Identity System Practice 1)

- Chia sẻ kinh nghiệm xây dựng hệ thống nhận diện 1 thương hiệu hàng tiêu dùng
- Thực hành xây dựng thương thiệu hàng tiêu dung

26. Thực hành xây dựng hệ thống nhận diện (Brand Identity System 2)

- Chia sẻ kinh nghiệm xây dựng hệ thống nhận diện 1 thương dịch vụ (ngân hàng, giáo dục, công ty chứng khoáng, công ty du lịch, công ty bảo hiểm…)
- Thực hành xây dựng thương thiệu trong ngành dịch vụ (ngân hàng, giáo dục, công ty chứng khoáng, công ty du lịch, công ty bảo hiểm…)

Nhà đào tạo

Cao Đẳng Nghề Kinh Tế Công Nghệ Tp.HCM

Trường Cao đẳng nghề Kinh tế Công nghệ TpHCM là nơi cung cấp cho người học các chương trình đào tạo sát thực tế, đáp ứng nhu cầu xã hội; đồng thời luôn ứng dụng những kiến thức – công nghệ mới nhất trong quá trình giảng dạy, góp phần phát triển nguồn nhân lực phục vụ cho công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu.

Cùng chuyên mục