Công nghệ cơ khí luôn là ngành then chốt đối với sự phát triển kinh tế – xã hội. Ngành Công nghệ cơ khí có nhiều chuyên ngành đang được đào tạo ở nhiều trường ĐH, CĐ như: Cơ khí chế tạo máy, cơ khí động lực, cơ khí tự động hoá, cơ khí ô tô, cơ khí chế biến, cơ khí giao thông, công nghệ kỹ thuật ô tô, công nghệ chế tạo máy…
PGS – TS Đỗ Văn Dũng, Phó Hiệu trưởng ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM, cho biết: Việt Nam có khoảng 11 liên doanh sản xuất, lắp ráp ô tô. Xu hướng phát triển của ngành sản xuất ô tô rất lớn.
Sự xuất hiện các tập đoàn trong nước chuyên sản xuất, lắp ráp ô tô cũng mở thêm cơ hội làm việc cho SV ngành cơ khí ô tô. Đó là chưa kể đến số lượng đông đảo các trung tâm, gara sản xuất máy móc, sửa chữa ô tô… Hằng năm, số SV tốt nghiệp ngành này không đủ đáp ứng nhu cầu sử dụng lao động của các đơn vị.
Tuy nhiên, theo ông Dũng, trong các kỳ tư vấn tuyển sinh, rất ít học sinh, phụ huynh quan tâm đến ngành dễ kiếm việc làm này. Hiện ngành cơ khí có 2 hướng đào tạo: đào tạo kỹ sư và người dạy lĩnh vực này. Ông Dũng cho rằng, học sinh và phụ huynh cần phân định rõ để lựa chọn: tùy trường, chương trình đào tạo mà có hai hướng khác biệt: kỹ thuật (thiết kế) hoặc công nghệ (làm việc tại hiện trường).
Năm 2010, điểm chuẩn vào ngành cơ khí ở các trường khá chênh lệch: có trường 18 điểm nhưng có trường chỉ bằng điểm sàn.
Tại miền Bắc, ĐH Bách khoa Hà Nội: 18 điểm; ĐH Công nghiệp Hà Nội: công nghệ kỹ thuật cơ khí: 16 điểm, công nghệ kỹ thuật ôtô: 15,5 điểm; ĐH Điện lực: 15,5 điểm; ĐH GTVT: 17 điểm; ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp: 14 điểm…
Ở khu vực phía Nam, ĐH Bách khoa Đà Nẵng: cơ khí chế tạo máy, cơ khí động lực: 16 điểm; ĐH Bách khoa TPHCM: 17 điểm; ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM: cơ khí chế tạo máy: 15, cơ khí ô tô: 15,5 điểm; ĐH Giao thông Vận tải TPHCM: 14,5 điểm; ĐH Cần Thơ: 13 điểm; ĐH Công nghiệp TPHCM: công nghệ kỹ thuật cơ khí, công nghệ kỹ thuật ô tô: 14 điểm; ĐH Nông lâm TPHCM: cơ khí nông lâm, kỹ thuật ô tô: 13 điểm…
Tham khảo điểm chuẩn tuyển sinh nhóm ngành cơ khí
Tên trường tổ chức thi |
Ngành tuyển sinh |
Ðiểm chuẩn 2010 |
ÐTB trúng tuyển NV1 |
Trường ÐH Công nghệ (ÐHQG Hà Nội) |
Công nghệ cơ điện tử |
21,5 |
22,4 |
Trường ÐH Bách khoa Hà Nội |
Cơ khí |
18,0 |
21,1 |
Trường ÐH Bách khoa Hà Nội |
Công nghệ nhiệt – lạnh |
18,0 |
20,8 |
Trường ÐH Bách khoa (ÐH Ðà Nẵng) |
Cơ – điện tử |
17,5 |
19,8 |
Trường ÐH Bách khoa (ÐHQG TP.HCM) |
Cơ khí – |
17,0 |
19,9 |
Trường ÐH Công nghệ (ÐHQG Hà Nội) |
Cơ học kỹ thuật |
17,0 |
18,3 |
Trường ÐH Công nghiệp Hà Nội |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16,0 |
17,4 |
Trường ÐH Bách khoa (ÐH Ðà Nẵng) |
Cơ khí chế tạo |
16,0 |
16,9 |
Trường ÐH Công nghiệp Hà Nội |
Công nghệ |
16,0 |
17,7 |
Trường ÐH Bách khoa (ÐH Ðà Nẵng) |
Công nghệ nhiệt – điện lạnh |
16,0 |
17,3 |
Trường ÐH Bách khoa (ÐH Ðà Nẵng) |
Cơ khí động lực |
16,0 |
17,2 |
Trường ÐH Bách khoa (ÐH Ðà Nẵng) |
Kỹ thuật tàu thủy |
16,0 |
16,6 |
Trường ÐH Bách khoa (ÐHQG TP.HCM) |
Kỹ thuật |
16,0 |
18,5 |
Trường ÐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM |
Cơ khí động lực |
15,5 |
16,7 |
Trường ÐH Công nghiệp Hà Nội |
Công nghệ |
15,0 |
16,3 |
Trường ÐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM |
Cơ khí |
15,0 |
16,7 |
Trường ÐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM |
Cơ điện tử |
15,0 |
17,4 |
Trường ÐH Thủy lợi |
Kỹ thuật cơ khí |
15,0 |
16,1 |
Trường ÐH Ðiện lực |
Công nghệ |
15,0 |
16,2 |
Trường ÐH Ðiện lực |
Công nghệ |
15,0 |
15,9 |
Trường ÐH Giao thông vận tải TP.HCM |
Cơ khí ôtô |
14,5 |
15,2 |
Trường ÐH Hàng hải |
Khai thác |
14,0 |
15,9 |
Trường ÐH Công nghiệp TP.HCM |
Công nghệ |
14,0 |
14,9 |
Trường ÐH Hàng hải |
Ðiện tàu thủy |
14,0 |
15,6 |
Trường ÐH Giao thông vận tải TP.HCM |
Ðiện công nghiệp |
14,0 |
14,9 |
Trường ÐH Hàng hải |
Máy tàu |
14,0 |
16,6 |
Trường ÐH Công nghiệp TP.HCM |
Công nghệ |
14,0 |
15,0 |
Trường ÐH Hàng hải |
Thiết kế |
14,0 |
17,4 |
Trường ÐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM |
Cơ tin kỹ thuật |
14,0 |
15,6 |
Trường ÐH Hàng hải |
Ðóng tàu |
14,0 |
16,2 |
Trường ÐH Công nghiệp TP.HCM |
Công nghệ |
14,0 |
15,4 |
Trường ÐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM |
Thiết kế máy |
14,0 |
15,0 |
Trường ÐH Hàng hải |
Máy xếp dỡ |
14,0 |
15,7 |
Trường ÐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM |
Kỹ thuật nhiệt – điện lạnh |
14,0 |
15,1 |
Trường ÐH Giao thông vận tải TP.HCM |
Thiết kế |
13,5 |
14,8 |
Trường ÐH Giao thông vận tải TP.HCM |
Cơ giới hóa |
13,5 |
14,5 |
Trường ÐH Giao thông vận tải TP.HCM |
Máy xây dựng |
13,5 |
13,8 |
Trường ÐH Giao thông vận tải TP.HCM |
Công nghệ |
13,5 |
14,9 |
Trường ÐH Giao thông vận tải TP.HCM |
Thiết bị năng lượng tàu thủy |
13,5 |
14,5 |
Theo: (TPO/TTO)