Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn đại học 2017. Mức điểm cao nhất là 23 điểm.
Đây là điểm chuẩn dành cho Học sinh phổ thông – Khu vực 3, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm. Danh sách trúng tuyển sẽ được công bố trên website của trường vào 11h ngày 1/8 trên website của trường.
Điểm chuẩn hệ đại học như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Xét điểm thi THPTQG năm 2017 |
Xét điểm học bạ THPT |
1 |
52510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
17.50 |
20.00 |
2 |
52540102 |
Công nghệ Thực phẩm |
23.00 |
24.00 |
Công nghệ Thực phẩm (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) |
18.00 |
20.00 |
||
3 |
52420201 |
Công nghệ Sinh học |
20.50 |
21.50 |
Công nghệ Sinh học (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) |
18.00 |
20.00 |
||
4 |
52480201 |
Công nghệ Thông tin |
19.50 |
21.50 |
5 |
52510401 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa Học |
17.50 |
21.00 |
6 |
52540105 |
Công nghệ Chế biến thủy sản |
18.25 |
20.00 |
7 |
52540110 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
20.75 |
21.50 |
8 |
52510301 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
18.50 |
20.00 |
9 |
52510406 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
17.00 |
20.00 |
10 |
52340101 |
Quản trị Kinh doanh |
20.00 |
22.00 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) |
18.00 |
20.00 |
||
11 |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
18.75 |
21.50 |
12 |
52340301 |
Kế toán |
19.25 |
22.00 |
Kế toán(Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) |
18.00 |
20.00 |
||
13 |
52510203 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử |
18.50 |
21.00 |
14 |
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19.75 |
21.00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) |
18.00 |
20.00 |
||
15 |
52720398 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
19.00 |
21.00 |
16 |
52540204 |
Công nghệ May |
20.00 |
21.00 |
17 |
52510402 |
Công nghệ vật liệu |
16.25 |
18.00 |
18 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
18.50 |
20.00 |
19 |
52340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
19.25 |
21.00 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) |
18.00 |
20.00 |
||
20 |
52850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
16.00 |
18.00 |
21 |
52510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16.00 |
18.00 |
22 |
52480299 |
An toàn thông tin |
16.00 |
18.00 |
Điểm chuẩn cho hệ CĐ như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Xét điểm thi THPTQG năm 2017 |
Xét điểm học bạ THPT |
1 |
6540103 |
Công nghệ Thực phẩm |
10.00 |
15.00 |
2 |
6810207 |
Kỹ thuật Chế biến Món ăn |
10.00 |
15.00 |
3 |
6510401 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
10.00 |
15.00 |
4 |
6620301 |
Công nghệ Chế biến Thủy sản |
10.00 |
15.00 |
5 |
6340404 |
Quản trị Kinh doanh |
10.00 |
15.00 |
6 |
6480201 |
Công nghệ Thông tin |
10.00 |
15.00 |
7 |
6340301 |
Kế toán |
10.00 |
15.00 |
8 |
6540204 |
Công nghệ May |
10.00 |
15.00 |
9 |
6520227 |
Điện công nghiệp |
10.00 |
15.00 |
10 |
6520225 |
Điện tử công nghiệp |
10.00 |
15.00 |
11 |
6520114 |
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
10.00 |
15.00 |
12 |
6510201 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí |
10.00 |
15.00 |
13 |
6220103 |
Việt Nam học |
10.00 |
15.00 |
14 |
6220206 |
Tiếng Anh |
10.00 |
15.00 |
Theo: (Giáo dục /Tuyển sinh)