(Hiếu học) Trường ĐH Tôn Đức Thắng dành 1.200 chỉ tiêu (CT) xét tuyển NV2 cho tất cả các ngành bậc ĐH và 500 CT xét tuyển NV2 cho tất cả các ngành bậc CĐ với mức điểm xét tuyển từ mức điểm chuẩn NV1
– Trường ĐH Tôn Đức Thắng thông báo xét tuyển 1.200 chỉ tiêu nguyện vọng 2 cho 23 ngành bậc đại học và 500 chỉ tiêu cho 8 ngành bậc cao đẳng.
Điểm chuẩn NV1 bậc ĐH các ngành như sau: khoa học máy tính: 14; toán ứng dụng: 13; kỹ thuật điện – điện tử (chuyên ngành hệ thống điện, điện tử viễn thông, tự động điều khiển): 13; bảo hộ lao động: 13 (khối A) và 14 (khối B); kỹ thuật công trình xây dựng: 16; kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 13; công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường): 13 (khối A) và 14 (khối B); quy hoạch vùng và đô thị: 14 (khối A) và 15 (khối V); kỹ thuật hóa học: 13 (khối A) và 15 (khối B); khoa học môi trường: 15; CN sinh học: 15 (khối A) và 16 (khối B); tài chính ngân hàng: 17; kế toán: 16; quản trị kinh doanh: 16; quản trị kinh doanh quốc tế: 16; quản trị kinh doanh – nhà hàng – khách sạn: 16; quan hệ lao động: 13; xã hội học: 13 (khối A, D1) và 14 (khối C); Việt Nam học (chuyên ngành hướng dẫn du lịch): 13 (khối A, D1) và 14 (khối C); ngôn ngữ Anh: 15; tiếng Trung Quốc: 14; tiếng Trung Quốc chuyên ngành Trung – Anh: 14; thiết kế công nghiệp: 18,5 (hai môn năng khiếu có điểm từ 5 trở lên). Điểm chuẩn NV1 bậc CĐ như sau: CN kỹ thuật điện tử, truyền thông; tin học ứng dụng, CN kỹ thuật điện – điện tử: đều 10; CN kỹ thuật công trình xây dựng; kế toán; quản trị kinh doanh; tiếng Anh: đều 11; tài chính ngân hàng: 12.
Trường dành 1.200 CT xét tuyển NV2 cho tất cả các ngành bậc ĐH và 500 CT xét tuyển NV2 cho tất cả các ngành bậc CĐ với mức điểm xét tuyển từ mức điểm chuẩn NV1 (nêu trên) trở lên. Riêng khối H chỉ nhận thí sinh thi tại trường ĐH Kiến trúc TP.HCM và trường ĐH Mỹ thuật công nghiệp.
– ĐH Hồng Đức thông báo xét tuyển 1.950 chỉ tiêu NV2 trong đó có 1.010 chỉ tiêu hệ ĐH và 940 chỉ tiêu hệ CĐ. Cụ thể như sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ĐKDT |
Chỉ tiêu |
Khối |
Xét tuyển từ dự bị ĐH |
Tuyển NV1 |
ĐKXT NV2 |
||
Điểm |
Số |
Điểm |
Số |
||||||
I |
Bậc đại học |
1,850 |
4 |
999 |
1010 |
||||
1 |
Sư phạm Toán học |
101 |
60 |
A |
13,0 |
23 |
13,0 |
37 |
|
2 |
Sư phạm Vật lý |
102 |
60 |
A |
13,0 |
4 |
13,0 |
56 |
|
3 |
Sư phạm Hoá học |
201 |
60 |
A |
13,0 |
5 |
13,0 |
55 |
|
4 |
Sư phạm Sinh học |
300 |
60 |
B |
14,0 |
12 |
14,0 |
48 |
|
5 |
Sư phạm Ngữ văn |
601 |
60 |
C |
14,5 |
55 |
14,5 |
15 |
|
6 |
Sư phạm Lịch sử |
602 |
60 |
C |
14,0 |
15 |
14,0 |
45 |
|
7 |
Sư phạm Địa lý |
603 |
60 |
C |
14,0 |
15 |
14,0 |
45 |
|
8 |
Sư phạm Tiếng Anh |
701 |
70 |
D1 |
17,0 |
15 |
17,0 |
55 |
|
9 |
Giáo dục Mầm non |
901 |
120 |
M |
13,0 |
183 |
Không tuyển |
||
10 |
Giáo dục Tiểu học |
900 |
60 |
D1 |
13,0 |
13 |
13,0 |
15 |
|
M |
13,0 |
42 |
13,0 |
||||||
11 |
Văn học |
604 |
70 |
C |
14,0 |
6 |
14,0 |
64 |
|
12 |
Lịch sử (định hướng QLDT, DT) |
605 |
60 |
C |
14,0 |
5 |
14,0 |
55 |
|
13 |
Việt Nam học (định hướng HDDL) |
606 |
70 |
C |
14,0 |
33 |
14,0 |
33 |
|
D1 |
13,0 |
4 |
13,0 |
||||||
14 |
Địa lý học (định hướng QLTN-MT) |
607 |
70 |
A |
2 |
13,0 |
2 |
13,0 |
10 |
C |
14,0 |
66 |
14,0 |
||||||
15 |
Xã hội học (định hướng CTXH) |
608 |
70 |
C |
14,0 |
65 |
14,0 |
10 |
|
D1 |
13,0 |
4 |
13,0 |
||||||
16 |
Kế toán |
401 |
120 |
A |
14,0 |
84 |
Không tuyển |
||
D1 |
14,0 |
95 |
|||||||
17 |
Quản trị kinh doanh |
402 |
120 |
A |
13,0 |
21 |
13,0 |
58 |
|
D1 |
13,0 |
41 |
13,0 |
||||||
18 |
Tài chính ngân hàng |
403 |
120 |
A |
2 |
13,0 |
48 |
13,0 |
29 |
D1 |
13,0 |
43 |
13,0 |
||||||
19 |
Chăn nuôi (chăn nuôi-thú y) |
302 |
60 |
A |
13,0 |
1 |
13,0 |
55 |
|
B |
14,0 |
4 |
14,0 |
||||||
20 |
Nông học (Trồng trọt định hướng CNC) |
305 |
60 |
A |
13,0 |
2 |
13,0 |
44 |
|
B |
14,0 |
14 |
14,0 |
||||||
21 |
Bảo vệ thực vật |
304 |
60 |
A |
13,0 |
0 |
13,0 |
53 |
|
B |
14,0 |
7 |
14,0 |
||||||
22 |
Kỹ thuật công trình |
107 |
120 |
A |
13,0 |
19 |
13,0 |
101 |
|
23 |
Tâm lý học (định hướng QTNS) |
609 |
60 |
C |
14,0 |
41 |
14,0 |
15 |
|
D1 |
13,0 |
4 |
13,0 |
||||||
24 |
Công nghệ thông tin |
103 |
120 |
A |
13,0 |
8 |
13,0 |
112 |
|
II |
Bậc cao đẳng (xét tuyển NV2) |
940 |
940 |
||||||
1 |
Sư phạm Toán-Tin |
C65 |
60 |
A |
10,0 |
60 |
|||
2 |
Sư phạm Lý-Thí nghiệm |
C77 |
60 |
A |
10,0 |
60 |
|||
3 |
Sư phạm Hoá-Thí nghiệm |
C66 |
60 |
A |
10,0 |
60 |
|||
4 |
Sư phạm Sinh-Thí nghiệm |
C67 |
60 |
B |
11,0 |
60 |
|||
5 |
Sư phạm Tiếng Anh |
C75 |
40 |
D1 |
10,0 |
40 |
|||
6 |
Giáo dục Tiểu học |
C74 |
60 |
D1 |
10,0 |
60 |
|||
M |
10,0 |
||||||||
7 |
Giáo dục Mầm non |
C68 |
120 |
M |
10,0 |
120 |
|||
8 |
Giáo dục thể chất |
C69 |
60 |
T |
10,0 |
60 |
|||
B |
11,0 |
||||||||
9 |
Quản trị kinh doanh |
C71 |
60 |
A |
10,0 |
60 |
|||
D1 |
10,0 |
||||||||
10 |
Kế toán |
C70 |
120 |
A |
10,0 |
120 |
|||
D1 |
10,0 |
||||||||
11 |
Công nghệ thông tin |
C76 |
60 |
A |
10,0 |
60 |
|||
12 |
Quản lý đất đai |
C73 |
60 |
A |
10,0 |
60 |
|||
B |
11,0 |
||||||||
13 |
C.nghệ kỹ thuật điện – Điện tử |
C72 |
120 |
A |
10,0 |
120 |
|||
III |
Trung cấp: xét tuyển theo |
200 |
200 |
||||||
1 |
Sư phạm Mầm non |
130 |
130 |
||||||
2 |
Kế toán |
70 |
70 |
||||||
TỔNG CỘNG ĐH, CĐ, TC |
2,990 |
4 |
999 |
2,150 |
* Tư vấn: Cơ hội trúng tuyển nguyện vọng 2, 3
* Một số trường đã có thông báo xét tuyển NV2 năm 2011:
Tiếp tục cập nhật…