(Hiếu học) Trường ĐH Thương mại, ĐH Sư phạm Hà nội,ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên,Viện ĐH Mở Hà Nội đã thông báo xét tuyển NV2 cho kỳ tuyển sinh 2011.
– Trường ĐH Thương mại: Điểm trúng tuyển NV1: kinh tế (kinh tế thương mại): 18; kế toán (kế toán tài chính DN thương mại): 21; quản trị doanh nghiệp thương mại: 18; quản trị kinh doanh tổng hợp: 19; quản trị thương mại điện tử: 17,5; quản trị doanh nghiệp khách sạn, du lịch: 17; quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe: 16 (A và D); thương mại quốc tế: 17,5; quản trị thương hiệu: A: 16,5; D1: 18; marketing thương mại: 18,5; quản trị nguồn nhân lực thương mại: 17; luật thương mại: 16,5; tài chính – ngân hàng: 20,5; hệ thống thông tin quản lý: 16,5; ngôn ngữ Anh (tiếng Anh thương mại): 23.
Xét tuyển 360 chỉ tiêu (CT) NV2 cho 4 ngành đào tạo gồm: ngành 409 – Quản trị hệ thống thông tin thị trường (hệ thống thông tin quản lý): 90 CT;ngành 411 – Quản trị nguồn nhân lực thương mại: 90 CT;ngành 412 – Quản trị thương hiệu: 60 CT; ngành 413 – Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe: 120 CT. Đối tượng tuyển là thí sinh dự thi khối A các ngành 409, 411; khối A và D1 các ngành 412, 413 (theo đề thi chung của Bộ) có nhu cầu xét tuyển NV2 và có kết quả điểm thi không dưới mức điểm chuẩn của ngành tương ứng (đã tính cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng).
Xét tuyển NV2 hệ CĐ các ngành kinh doanh khách sạn, du lịch (mã ngành C65): 100 CT;marketing (C66): 80 CT. Đối tượng tuyển: các thí sinh dự thi tuyển sinh ĐH hệ chính quy khối A năm 2011 có điểm xét tuyển từ điểm sàn CĐ (đã tính điểm đối tượng ưu tiên và khu vực).
– Trường ĐH Sư phạm Hà Nội: Xét tuyển NV2 chín ngành đào tạo ĐH và một ngành đào tạo CĐ. Mức điểm xét tuyển bằng mức điểm chuẩn NV1. Cụ thể điểm trúng tuyển NV1 và chỉ tiêu NV2 như sau: SP toán học: 20; SP tin học: 15 (11 CT); SP vật lý: 19; SP kỹ thuật công nghiệp: 15 (47 CT); công nghệ thông tin: 15 (61 CT); toán học: 17 (31 CT); SP hóa học: 19,5; SP sinh học: 20; sinh học: A, B: 16; SP ngữ văn: C: 20, D1, 2, 3: 17; SP lịch sử: C: 19,5; D1, 2, 3:17; SP địa lý: A: 15, C: 19; tâm lý GD: A, B, D1, 2, 3: 15; GD chính trị: C, D1, 2, 3: 15,5; Việt Nam học: C: 15, D1: 15.5; công tác xã hội: C: 15,5 (12 CT); GD chính trị – GD quốc phòng: C: 15 (40 CT); văn học: C, D1, 2, 3: 17; GD công dân: C: 15 (31 CT),D1, 2, 3: 15; tâm lý học: A, B, D1, 2, 3: 16; SP tiếng Anh: D1: 25; SP tiếng Pháp: D1: 20 (13 CT); SP âm nhạc: 20; SP mỹ thuật: 22,5; SP thể dục thể thao: 25; GD mầm non: 18; GD tiểu học: 18,5; GD đặc biệt: 15; quản lý GD: 15; SP triết học: C: 15 (14 CT), D1, 2, 3: 15; CĐ công nghệ thiết bị trường học: 15. Xét tuyển NV2 khối A, B,30 CT mỗi khối, điểm xét tuyển bằng điểm sàn CĐ của Bộ GD&ĐT.
– Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên thông báo xét tuyển 1.525 chỉ tiêu (CT) hệ ĐH và 450 chỉ tiêu hệ CĐ. Mức điểm chuẩn và điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối |
ĐiểmNV1 |
CT NV2 |
Điểm sàn |
* Hệ Đại học |
|||||
– Công nghệ thông tin |
101 |
A |
14,0 |
150 |
14,0 |
D1 |
14,0 |
40 |
14,0 |
||
– Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
102 |
A |
13,0 |
270 |
13,0 |
– Công nghệ chế tạo máy |
103 |
A |
13,0 |
110 |
13,0 |
– Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
104 |
A |
13,0 |
90 |
13,0 |
– Công nghệ kỹ thuật ô tô ( |
105 |
A |
13,0 |
90 |
13,0 |
– Công nghệ may |
106 |
A |
13,0 |
20 |
13,0 |
D1 |
13,0 |
10 |
14,0 |
||
– Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (GV THPT) |
107 |
A |
13,0 |
40 |
13,0 |
D1 |
13,0 |
15 |
13,0 |
||
– Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
108 |
A |
13,0 |
220 |
13,0 |
– Công nghệ kỹ thuật hoá học |
109 |
A |
13,0 |
100 |
13,0 |
– Công nghệ kỹ thuật môi trường |
110 |
A |
13,0 |
100 |
13,0 |
Quản trị kinh doanh |
400 |
A |
13,5 |
80 |
13,5 |
D1 |
13,5 |
30 |
14,0 |
||
Kế toán |
401 |
A |
14,0 |
80 |
14,0 |
D1 |
14,0 |
20 |
14,0 |
||
Ngôn ngữ Anh |
701 |
D1 |
13,0 |
60 |
13,0 |
*Hệ Cao đẳng |
|||||
Công nghệ thông tin |
C65 |
A |
11,0 |
0 |
– |
D1 |
11,0 |
0 |
– |
||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C66 |
A |
10,0 |
40 |
10,0 |
Công nghệ chế tạo máy |
C67 |
A |
10,0 |
80 |
10,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C68 |
A |
10,0 |
90 |
10,0 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
C69 |
A |
10,0 |
50 |
10,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C70 |
A |
10,0 |
90 |
10,0 |
Công nghệ may |
C71 |
A |
10,0 |
0 |
– |
D1 |
10,0 |
0 |
– |
||
Quản trị kinh doanh |
C72 |
A |
11,0 |
70 |
11,0 |
D1 |
11,0 |
30 |
11,0 |
||
Kế toán |
C73 |
A |
11,0 |
0 |
– |
D1 |
11,0 |
0 |
– |
– Viện ĐH Mở Hà Nội tuyển NV2 các ngành: Tin học (200 chỉ tiêu), Điện tử (200 chỉ tiêu); Luật Kinh tế (130 chỉ tiêu); Luật Quốc tế (70 chỉ tiêu); điểm tuyển khối A từ 13 điểm trở lên. Viện cũng tuyển 50 chỉ tiêu ngành Công nghệ sinh học (khối B: 15 điểm).
* Tư vấn: Cơ hội trúng tuyển nguyện vọng 2, 3
* Một số trường đã có thông báo xét tuyển NV2 năm 2011:
Tiếp tục cập nhật…