(Hiếu học) Trường ĐH Tây Bắc, ĐH Phú Yên cũng đã công bố điểm vào trường và thông báo xét tuyển NV2 cho bậc ĐH và CĐ – kỳ tuyển sinh 2011
·ĐH Tây Bắc thông báo xét tuyển NV2:
– Bậc Đại học
Ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm nhận |
Chỉ tiêu tuyển NV2 |
Sư phạm Toán – Lý |
01 |
A |
13,0 |
60 |
Sư phạm Tin học |
03 |
A |
13,0 |
60 |
D1 |
13,0 |
|||
Sư phạm Vật lý |
04 |
A |
13,0 |
50 |
Sư phạm Sinh – Hoá |
06 |
A |
13,0 |
50 |
B |
14,0 |
|||
Sư phạm Văn-GDCD |
08 |
C |
14,0 |
60 |
Sư phạm Sử-Địa |
10 |
C |
14,0 |
60 |
Giáo dục Chính trị |
13 |
C |
14,0 |
10 |
Sư phạm Tiếng Anh |
17 |
D1 |
13,0 |
10 |
Chăn nuôi |
19 |
A |
13,0 |
30 |
B |
14,0 |
|||
Bảo vệ thực vật |
20 |
A |
13,0 |
30 |
B |
14,0 |
|||
Nông học |
21 |
A |
13,0 |
30 |
B |
14,0 |
|||
Kế toán |
23 |
A |
15,0 |
20 |
D1 |
15,0 |
|||
Công nghệ thông tin |
24 |
A |
13,0 |
40 |
D1 |
13,0 |
|||
Quản trị Kinh doanh |
25 |
A |
13,0 |
50 |
D1 |
13,0 |
|||
Tài chính – Ngân hàng |
26 |
A |
16,0 |
23 |
D1 |
16,0 |
– Bậc Cao đẳng
Ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm nhận |
Chỉ tiêu tuyển NV2 |
Sư phạm Toán – Lý |
C65 |
A |
10,0 |
45 |
Sư phạm Văn – GDCD |
C66 |
C |
11,0 |
45 |
Sư phạm Sử – Địa |
C67 |
A |
10,0 |
45 |
C |
11,0 |
|||
Sư phạm Hoá – Sinh |
C68 |
A |
10,0 |
45 |
B |
11,0 |
|||
Quản trị kinh doanh |
C73 |
A |
10,0 |
45 |
D1 |
10,0 |
|||
Tin học ứng dụng |
C71 |
A |
10,0 |
45 |
D1 |
10,0 |
|||
Giáo dục Thể chất |
C79 |
T |
10,0 |
45 |
Giáo dục Mầm non |
C69 |
M |
9,0 |
45 |
Tiếng Anh |
C72 |
D1 |
10,0 |
40 |
–Khung điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng như sau:
Đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Tây Bắc, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm.Đối với thí sinh không có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Tây Bắc, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm.
* Trường ĐH Phú Yên thông báo xét tuyển NV2 cho bậc ĐH và CĐ, cụ thể:
1.Trình độ đại học
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm sàn NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Giáo dục Tiểu học |
101 |
A |
13.0 |
5 |
C |
14.0 |
5 |
||
D1 |
13.0 |
5 |
||
Sư phạm Toán học |
104 |
A |
13.0 |
32 |
Sư phạm Lịch sử |
105 |
C |
14.0 |
29 |
Văn học |
202 |
C |
14.0 |
26 |
Sinh học |
203 |
B |
14.0 |
23 |
Việt Nam học |
204 |
C |
14.0 |
20 |
D1 |
13.0 |
16 |
||
Tổng cộng |
161 |
1.Trình độ Cao đẳng
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm sàn NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Giáo dục Tiểu học |
C65 |
A |
10.0 |
15 |
C |
11.0 |
16 |
||
D1 |
10.0 |
10 |
||
Giáo dục Mầm non |
C66 |
M |
10.0 |
38 |
Sư phạm Vật lý – Kỹ thuật CN |
C67 |
A |
10.0 |
38 |
Sư phạm tiếng Anh |
C68 |
D1 |
10.0 |
38 |
Giáo dục công dân |
C69 |
C |
11.0 |
39 |
Sư phạm Âm nhạc- CTĐ |
C70 |
N |
11.0 |
30 |
Sư phạm Mỹ thuật- CTĐ |
C71 |
H |
11.0 |
28 |
Giáo dục Thể chất- CTĐ |
C72 |
T |
11.0 |
27 |
Kế toán |
C73 |
A |
10.0 |
23 |
D1 |
10.0 |
18 |
||
Quản trị kinh doanh |
C74 |
A |
10.0 |
21 |
D1 |
10.0 |
10 |
||
Chăn nuôi – Thú y |
C75 |
A |
10.0 |
24 |
B |
11.0 |
14 |
||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C76 |
A |
10.0 |
38 |
Tổng cộng |
427 |
+ Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1 điểm.
+ Chênh lệchđiểm xét tuyểngiữa các khu vực ưu tiên kế tiếp nhau là 0,5 điểm đối với ngành sư phạm.
+ Chênh lệchđiểm xét tuyểngiữa các khu vực ưu tiên kế tiếp nhau là 1 điểm đối với các ngành ngoài sư phạm (chỉ áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Phú Yên).
– Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV2 vào các ngành đại học, cao đẳng từ ngày 25-8-2011 đến 15-9-2011. Hồ sơ xét tuyển NV2 được gửi qua bưu điện hoặc gửi trực tiếp, gồm:
+ Giấy chứng nhận điểm thi ĐH số 1 có dấu đỏ và chữ ký của trường tổ chức thi.
+ Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/thí sinh.
+ Bì thư ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh đã dán sẵn tem.
– Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển NV2 (từ 25-8 đến 10-9-2011), thí sinh theo dõi tình hình và số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển được thông báo công khai trên website của Trường đại học Phú Yên theo địa chỉ:http://www.pyu.edu.vn/để nộp hoặc rút hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định.
– Đối với các ngành năng khiếu, trình độ cao đẳng, điểm đăng ký xét tuyển NV2 là điểm thi đại học các khối thi tương ứng hoặc điểm thi các môn.
+ Nếu có điểm thi đại học các khối thi N, H, T đạt từ điểm sàn cao đẳng trở lên, thí sinh gửi giấy chứng nhận điểm thi số 1 để xét tuyển, không phải qua thi tuyển các môn năng khiếu.
+ Nếu thí sinh có điểm thi đại học các khối B, C có nguyện vọng đăng ký vào các ngành năng khiếu, trình độ cao đẳng thì lấy điểm thi các môn tương ứng làm cơ sở xét tuyển: Sư phạm Âm nhạc- CTĐ: điểm môn văn khối C; Sư phạm Mỹ thuật – CTĐ: điểm môn văn khối C; Giáo dục Thể chất- Sinh: điểm toán, sinh khối B.
Ngoài ra thí sinh còn phải dự thi các môn năng khiếu theo quy định của khối thi vào ngày 17-9-2011 tại Trường đại học Phú Yên:
Sư phạm Âm nhạc- CTĐ: Hát, Thẩm âm – Tiết tấu;
Sư phạm Mỹ thuật- CTĐ: Hình họa, Trang trí;
Giáo dục Thể chất- Sinh: Năng khiếu thể thao.
– Nơi nhận hồ sơ xét tuyển NV2: Phòng đào tạo Trường đại học Phú Yên, 18 Trần Phú, TP Tuy Hòa, Phú Yên.
Tuấn Phong (hieuhoc_hieuhoc.com)